redondance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redondance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redondance trong Tiếng pháp.

Từ redondance trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời rườm rà, sự rườm rà, đoạn rườm rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redondance

lời rườm rà

noun

sự rườm rà

noun (sự rườm rà (trong lời văn)

đoạn rườm rà

noun

Xem thêm ví dụ

Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
En fait, la redondance m'était utile.
Có nhiều người thật sự tốt cho tôi.
La redondance est le point critique.
Phần dư ở đây là vấn đề quan trọng.
Et nous avons découvert que les six mêmes principes, qui sous-tendent le miracle qu'est le système immunitaire humain, réapparaissent encore et toujours, de la redondance à l'intégration.
Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt.
Avec ces trois systèmes, on a ce qui est toujours nécessaire -- un niveau de redondance qui permet, si un système tombe en panne, d'avoir toujours un moyen d'être sûr que l'on est contrôlé.
Với 3 hệ thống đó, bạn lúc nào cũng có những gì mình cần - nói một cách hơi dư thừa là, nếu một hệ thống thất bại, bạn vẫn còn có cách để đảm bảo rằng bạn điều chỉnh được.
Plan de continuité en cas de sinistre : en plus de la redondance des données et des centres de données répartis dans différentes régions, Google dispose également d'un plan de continuité commerciale pour son siège social situé à Mountain View, en Californie.
Kế hoạch đảm bảo tính liên tục trong trường hợp thảm họa Ngoài việc dự phòng dữ liệu và các trung tâm dữ liệu riêng lẻ theo khu vực, Google cũng có kế hoạch đảm bảo hoạt động không gián đoạn tại trụ sở chính của Google ở Mountain View, CA.
Les segments antérieurs auront certainement déjà commencé à collecter des membres et, comme le fait de préremplir les données ne va pas remplacer ces segments, vous allez observer un effet de redondance.
Những phân khúc cũ hơn có thể đã bắt đầu thu thập thành viên và mặc dù quá trình điền trước không ghi đè tư cách thành viên hiện có này nhưng việc này là thừa.
Donc même avec un matériel nul avec un zéro alors que l'on veut un un, la redondance dans le réseau permet de retrouver l'information manquante.
Ngay cả khi bạn làm việc với các thiết bị dỏm Nơi thỉng thoảng bạn muốn lấy bit 1 nhưng lại lấy về bit 0, chúng không thể hiện có sự dự phòng ở trong mạng Mạng nơ-ron thực sự có khả năng khôi phục các thông tin bị thiếu
Mais ça change fondamentalement notre paradigme de gouvernance et de gestion, en passant du commandement linéaire actuel et du contrôle de pensée, en regardant les efficacités et l'optimisation à une approche beaucoup plus flexible, bien plus adaptable, où nous reconnaissons que la redondance, à la fois dans les systèmes environnementaux et sociaux, est la clé pour être capable de faire face à une ère de turbulence de changement mondial.
Nhưng nó thay đổi về cơ bản mô hình thể chế và quản lý của chúng ta từ quan hệ tuyến tính hiện nay, điều khiển và kiểm soát suy nghĩ, nhìn vào những hiệu suất và sự tối ưu hóa hướng tới một thứ linh hoạt hơn, một cách tiếp cận thích ứng hơn, mà ở đó ta thừa nhận rằng sự dư thừa, cả trong xã hội và các hệ sinh thái, là chìa khóa để có khả năng đối phó với kỷ nguyên hỗn loạn của sự thay đổi toàn cầu.
Ils peuvent être utilisés pour créer des copies de redondance ou de sauvegarde, mais sont également utilisés pour aider les utilisateurs à gérer leurs musiques, leurs photos et leurs vidéos dans leurs appareils.
Được sử dụng để tạo dự phòng hoặc bản sao lưu và cũng được sử dụng để giúp người dùng đưa nhạc, ảnh và video của họ vào trong thiết bị di động.
Notre capacité à accéder à ces ressources pour obtenir la redondance planétaire -- on peut maintenant réunir toutes les informations, les codes génétiques, tout ce qui est conservé dans nos bases de données, et les sauvegarder hors de la planète, au cas où l'une de ces situations désastreuses se présenterait.
Khả năng chạm tới những nguồn tài nguyên này để có được một hành tinh dự phòng -- chúng ta ngay từ giờ có thể thu thập mọi thông tin, mã gen, bạn biết đấy, tất cả đều được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu, rồi sẽ được sao lưu lên hành tinh đó, phòng khi những gì xảy ra với lũ khủng long lặp lại lần nữa.
Il en reste alors 3 -- on a toujours une triple redondance.
Và vậy thì bạn có 3 - bạn vẫn còn 3 cái dự phòng.
Pour assurer la redondance et permettre un accès efficace, elles sont réparties sur un certain nombre de volumes logiques et physiques, compromettant ainsi les tentatives de falsification.
Dữ liệu được phân tán trên một số khối vật lý và logic dành cho truy cập dự phòng và truy cập thiết thực, và do đó gây khó khăn cho việc can thiệp vào dữ liệu.
Tout d'abord, il utilise intelligemment la redondance, en ayant des millions de copies de chaque composant - leucocytes, globules blancs - avant même qu'ils ne soient nécessaires, pour créer une énorme protection contre l'inattendu.
Đầu tiên, nó sử dụng sự dư thừa rất thông minh bằng cách có hàng triệu bản sao của từng thành phần-- bạch cầu, tế bào máu trắng-- trước khi chúng thật sự cần thiết dùng để tạo nên chiếc đệm lớn chống lại những gì bất ngờ.
On doit avoir plus de cent redondances en place pour empêcher un idiot avec un portable de pirater des satellites.
Chúng ta hẳn phải có cả trăm thiết bị dự phòng để ngăn chặn một tên tin tặc không cướp mất vệ tinh.
Toyota a appliqué les principes de modularité de son réseau d'approvisionnement, d'appartenance à un sytème intégré, et la redondance fonctionnelle permettant de réorganiser, sans heurts, la capacité existante.
Toyota áp dụng các nguyên tắc của tính đơn lẻ của hệ thống cung cấp, được lồng vào hệ thống hợp nhất. và tính năng dư thừa để có thể tái thiếp lập, khoảng trống êm ả và tồn tại.
Mais la fenêtre d'opportunité a été l'innovation et un nouvel état d'esprit, qui aujourd'hui a conduit à une stratégie de gouvernance complètement nouvelle pour construire une résilience, reconnaitre la redondance et investir dans tout le système en tant qu'ensemble intégré, et ensuite permettre beaucoup plus de redondance dans le système.
Nhưng cánh cửa cho cơ hội là sự đổi mới và quan niệm mới, hiện nay đem đến một chiến lược quản lý hoàn toàn mới để tạo ra khả năng phục hồi, nhận biết giá trị thặng dư và đầu tư vào toàn bộ hệ thống như một tổng thể, sau đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư hơn cho hệ thống.
Et il nous faut une certaine redondance de correction des erreurs pour nous assurer d'avoir bien construit ce que nous voulions.
Và chúng ta cần một phương thức sửa lỗi dư thừa để đảm bảo rằng ta xây dựng thành công cái ta muốn.
De plus, le rôle est bien joué quand il est dépourvu de toute redondance.
Bên cạnh đó, không được có bất kì hành động dư thừa nào.
Et il nous faut une certaine redondance de correction des erreurs pour nous assurer d’avoir bien construit ce que nous voulions.
Chúng ta cần một chút năng lượng để kích hoạt quá trình đó, redundan Và chúng ta cần một phương thức sửa lỗi dư thừa để đảm bảo rằng ta xây dựng thành công cái ta muốn.
Vous pouvez sélectionner les paramètres de confidentialité, définir une heure de début, activer un flux secondaire pour la redondance, créer plusieurs événements en direct et les diffuser simultanément.
Bạn có thể chọn tùy chọn bảo mật, đặt thời gian bắt đầu, bật luồng dự phòng, tạo nhiều sự kiện trực tiếp và phát trực tiếp tất cả cùng một lúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redondance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.