redoubler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redoubler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redoubler trong Tiếng pháp.

Từ redoubler trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia tăng, lưu, láy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redoubler

gia tăng

verb

Nous devons nous assurer de redoubler d'effort
Thực tế, chúng ta cần phải chắc chắn rằng mình gia tăng gấp đôi nỗ lực

lưu

verb

láy

verb

Xem thêm ví dụ

Ils ont redoublé d’ardeur dans la prédication, avec des résultats enthousiasmants (Jacques 4:7).
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
J’exprime mon amour pour les alliances et les ordonnances du temple et je m’engage à redoubler d’efforts pour participer à l’œuvre qui s’accomplit dans ces saintes maisons de Dieu.
Tôi bày tỏ tình yêu thương của mình đối với các giao ước và các giáo lễ của đền thờ và bày tỏ lòng cam kết của mình để gia tăng gấp đôi nỗ lực của mình trong việc tham dự vào các ngôi nhà thiêng liêng này của Thượng Đế.
Redouble d'efforts!
Chiến dữ hơn nữa.
La persécution a redoublé.
Sự bắt bớ càng tệ hơn.
« réprimandant avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit ; et faisant preuve ensuite d’un redoublement d’amour envers celui que tu as réprimandé, de peur qu’il ne te considère comme son ennemi » (D&A 121:41-43).
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43).
Pourquoi devons- nous redoubler d’efforts?
Tại sao cần tăng cường nỗ lực của chúng ta?
(Vidéo) Présentateur : Les menaces, dans le sillage de la mort de Ben Laden, ont redoublé.
(video) Phát thanh viên (PTV) 1: Những mối đe dọa, sau cái chết của Bin Laden, lại tăng vọt.
Benedict a raté deux examens et doit redoubler.
Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.
" On doit redoubler d'efforts "
" Nỗ lực cần phải nhân đôi. "
Ces paroles rassurantes vous donnent confiance en vous et vous incitent à redoubler d’efforts.
Những lời ấy cũng sẽ giúp bạn tự tin hơn và thúc đẩy bạn làm việc siêng năng hơn.
Cet ouvrage a été conçu spécialement pour les jeunes, les jeunes adultes et les nouveaux convertis, cependant il est destiné à aider tous les lecteurs à redoubler d’efforts pour « s’approcher du Sauveur et suivre son exemple », comme l’indique le message d’introduction de la Première Présidence.
Trong khi phần tham khảo là đặc biệt nhắm vào giới trẻ, các thành viên trẻ tuổi độc thân, và những người mới cải đạo, nhưng mục đích chính của sách Trung Thành với Đức Tin là giúp tất cả các độc giả củng cố nỗ lực của họ “để đến gần Đấng Cứu Rỗi và noi theo gương của Ngài,” như Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nói trong phần giới thiệu.
Comme il a été dit, il y a une grande différence entre vingt années d’expérience et une année d’expérience redoublée vingt fois.
Như một người nào đó đã nói, có một sự khác biệt lớn giữa 20 năm kinh nghiệm với một năm kinh nghiệm nhưng được lặp lại 20 lần.
A ses 11 ans, il y a de grandes chances que Tommy doive redoubler.
Khi cậu 11 tuổi, khả năng cao là cậu sẽ bị ở lại lớp.
Les brebis ont d’autant plus besoin de cette attention aujourd’hui que le Diable redouble d’efforts pour briser l’intégrité des personnes qui se sont vouées à Dieu.
Ngày nay, chiên đặc biệt cần sự chăm sóc đó, vì Ma-quỉ đã tăng cường nỗ lực để phá đổ lòng trung kiên của những người đã dâng mình cho Đức Chúa Trời.
« De quelle source émane le principe qui a toujours été manifesté par ceux qui ont apostasié de la vraie Église, qui veut qu’ils persécutent avec une diligence redoublée et cherchent avec une persévérance redoublée à faire mourir ceux qu’ils prétendaient jadis aimer, avec qui ils étaient jadis en communion et avec qui ils avaient autrefois fait alliance de lutter de toutes leurs forces selon la justice pour obtenir le repos de Dieu ?
“Từ nguồn gốc nào xuất phát nguyên tắc mà đã được những kẻ bội giáo của Giáo Hội chân chính cho thấy để ngược đãi khốc liệt gấp bội, và kiên trì gấp bội để tìm cách hủy diệt những người mà họ từng tuyên bố là yêu mến, và là những người mà họ đã từng cảm thông, và là những người mà họ đã từng giao ước để cố gắng với mọi quyền năng trong ngay chính để nhận được nơi an nghi của Thượng Đế?
En proclamant la Journée internationale, en 1966, l'Assemblée générale des Nations unies appelle la communauté internationale à redoubler d'efforts pour éliminer toutes formes de discrimination raciale,.
Công bố lựa chọn ngày vào năm 1966, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc kêu gọi cộng đồng quốc tế tăng gấp đôi nỗ lực để loại bỏ tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.
« réprimandant avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit ; et faisant preuve ensuite d’un redoublement d’amour envers celui que tu as réprimandé, de peur qu’il ne te considère comme son ennemi ;
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù;
Forts de cette compréhension affinée, ils ont redoublé de zèle pour prêcher la bonne nouvelle du Royaume.
Sự hiểu biết về hy vọng đó khơi lại trong họ lòng sốt sắng rao truyền tin mừng về Nước Trời.
Dès lors, comprenons- nous qu’il est temps de redoubler de zèle pour faire retentir ce message vibrant : “ Réconciliez- vous avec Dieu. ”
Vậy, chúng ta có nhận biết đây là thời điểm để ra sức và sốt sắng hơn trong việc công bố lời kêu gọi: “Hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời” không?
« réprimandant avec rigueur en temps opportun, sous l’inspiration du Saint-Esprit ; et faisant preuve ensuite d’un redoublement d’amour » (D&A 121:41-43).
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội” (GLGƯ 121:41–43).
Tenant compte de cet avertissement implicite, les oints fidèles ont redoublé d’efforts pour rester vigilants.
Những tín đồ trung thành được xức dầu đã lưu tâm đến lời cảnh báo được hàm ý ở trên, và làm việc siêng năng hơn để giữ tinh thần cảnh giác.
Pourquoi redoubler d’efforts dans le ministère ?
Tại sao chúng ta nên ra sức tham gia thánh chức?
Dans ma recherche de la paix, j’ai redoublé d’efforts pour aller au temple.
Trong việc tìm kiếm sự bình an, tôi cố gắng hơn nữa để tham dự đền thờ.
Ce récit passionnant nous incitera sûrement à redoubler de zèle dans le ministère.
Lời tường thuật hào hứng này chắc chắn khuyến khích chúng ta sốt sắng hơn nữa trong công việc rao giảng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redoubler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.