redoutable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redoutable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redoutable trong Tiếng pháp.

Từ redoutable trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng sợ, đáng gờm, lợi hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redoutable

đáng sợ

adjective

Sans conteste, certains bateaux de l’Antiquité étaient de redoutables machines de guerre !
Các chiến thuyền cổ xưa ấy thật đáng sợ!

đáng gờm

adjective

Même sans l'Iron Fist, tu es un adversaire redoutable.
Mặc dù không có Thiết Quyền, cậu vẫn là một đối thủ đáng gờm.

lợi hại

adjective noun

Xem thêm ví dụ

« Voici, le temps est pleinement arrivé, ce temps dont il a été parlé par la bouche de Malachie, lorsqu’il a témoigné qu’il [Élie] serait envoyé avant la venue du jour du Seigneur, jour grand et redoutable,
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
2 Qu’on se penche sur l’atome ou qu’on s’intéresse à l’univers immense, comment ne pas être impressionné par la force redoutable de Jéhovah ?
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
Des millions de personnes sont touchées par le redoutable SIDA.
Bệnh liệt kháng (AIDS/Sida) đáng kinh sợ đang hành hại hàng triệu người.
Tu as tué Clinch Leatherwood, le tireur le plus redoutable de la frontière.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.
Cette redoutable maladie s’est propagée dans la population civile et, en six mois seulement, elle a provoqué la mort de 150 000 personnes.
Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng.
C’est à juste titre que le psalmiste a écrit : ‘ D’une redoutable manière, je suis fait merveilleusement. ’ — Psaume 139:14.
Với lý do chính đáng, người viết Thi-thiên trầm trồ: “Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ lùng”. —Thi-thiên 139:14.
À l’évidence, l’indifférence, l’absence de résultats ou un certain nombre d’autres problèmes peuvent constituer de redoutables causes de découragement.
Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng.
" Et alors que tous les autres, si la bête ou d'un navire, qui entrent dans le Golfe redoutable ( baleine ), ce monstre de la bouche, sont immédiatement perdu et englouti jusqu'à la mer se retire dans l'goujon dans une grande sécurité, et il dort. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
David, un rédacteur de la Bible, a écrit sous l’inspiration divine : “ Je te louerai de ce que, d’une si redoutable manière, je suis fait si merveilleusement.
Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14).
Je te louerai de ce que, d’une si redoutable manière, je suis fait si merveilleusement.
Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
Et dans ta splendeur marche au succès; chevauche dans la cause de la vérité, et de l’humilité, et de la justice, et ta droite t’instruira dans des choses redoutables.
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh.
Un document égyptien du XIIIe siècle avant notre ère indique que de redoutables guerriers de la région de Canaan mesuraient plus de deux mètres quarante.
Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m.
Leur folie leur rend redoutable le néant même : ils l’ont peuplé de fantômes.
Sự điên cuồng làm cho họ thấy chính cái hư không là đáng kinh sợ, họ đã lấp đầy nó bằng những ảo mộng.
Voyez ce qu’a dit à ce sujet le théologien Clark Pinnock: “En reconnaissant son caractère désagréable, ils espèrent prouver leur fidélité indéfectible à la Bible, et un certain héroïsme, par le fait qu’ils croiraient cette redoutable vérité uniquement parce que l’écriture l’enseigne.
Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy.
Le malheur est en route ; il se prépare comme l’une de ces violentes tempêtes venant du désert redoutable au sud qui se déchaînent parfois sur Israël. — Voir Zekaria 9:14.
Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14.
L’exil est considéré comme une punition redoutable, parfois pire que la mort.
Người ta thường nghĩ rằng khi một người rời bỏ bà con và chuyển đi xa thì người đó sẽ gặp hậu quả thảm hại, và đối với một số người, nó còn tệ hơn cái chết!
14 Voici, le temps est pleinement arrivé, ce temps dont il a été parlé par la bouche de Malachie, lorsqu’il a témoigné qu’il [Élie] serait envoyé avant la venue du jour du Seigneur, jour grand et redoutable,
14 Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
Je te louerai de ce que, de façon redoutable, je suis fait d’une manière merveilleuse.” — Psaume 139:13, 14.
Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14).
Au sein de ce club, il forme un trio redoutable avec Hristo Stoitchkov et Liouboslav Penev vers la fin des années 1980, aidant l'équipe à gagner 3 fois le championnat bulgare, 3 fois la Coupe de Bulgarie et atteignant la demi-finale de la Coupe des coupes.
Tại đây ông cùng với Hristo Stoichkov và Luboslav Penev tạo thành một bộ ba hiệu quả vào cuối thập niên 1980, giúp đội bóng 3 lần đoạt ngôi vô địch Bulgaria, 3 lần đoạt Cúp bóng đá Bulgaria và lọt vào tới trận bán kết Cúp C2 châu Âu.
5 Nous sommes en passe de connaître ces événements à la fois merveilleux et redoutables.
5 Chúng ta sắp trải qua những biến cố đáng kinh ngạc và tuyệt vời ấy.
Il est redoutable et intelligent.
Hắn đáng sợ và thông minh.
Le capitaine Barbossa et son équipage de mécréants sont basés sur la redoutable Isla de Muerta
Thuyền trưởng Barbossa và tùy tùng đã khởi hành từ đảo Thần Chết
“ Le jour de Jéhovah est grand et très redoutable, et qui pourra le supporter ? ” — YOËL 2:11.
“Ngày của Đức Giê-hô-va là lớn và đáng khiếp; ai có thể đương lại?” (GIÔ-ÊN 2:11).
Nous devons former un redoutable triumvirat avec pour but de changer le cours de l'Histoire
đủ sức xoay chuyển bánh xe lịch sử.
Avec ses 3 000 redoutables dents, le grand requin blanc est sans doute le plus effrayant des poissons carnivores.
Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài cá ăn thịt kinh khủng nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redoutable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.