refletir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refletir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refletir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ refletir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghĩ, phản xạ, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refletir

nghĩ

verb

Disse-me que tinha de refletir sobre ela própria.
Cô ấy bảo tôi là cần nghĩ cho bản thân.

phản xạ

verb

e parte dela vai refletir de volta na porta
một số phản xạ ngược lên cánh cửa,

suy nghĩ

verb

Creio que nós dois necessitamos de tempo para refletir.
Anh nghĩ cả hai ta cần chút thời gian để suy nghĩ cho cặn kẽ.

Xem thêm ví dụ

Na transição de um ponto principal para outro, a pausa oferece à assistência a oportunidade de refletir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Em situações assim, refletir nas bênçãos que temos nos consola e fortalece.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
À medida que você refletir no relato bíblico, belas gravuras o ajudarão a visualizar acontecimentos emocionantes registrados no livro de Atos.
Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh.
Nesta bela época do ano, especialmente neste domingo de Páscoa, não posso deixar de refletir sobre o significado dos ensinamentos do Salvador e Seu doce e amoroso exemplo em minha vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Suas palavras-chave precisam refletir os programas e serviços da sua organização sem fins lucrativos.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Deve querer refletir sobre o assunto.
Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ.
Quando um homem chega à minha idade, ele pára de vez em quando para refletir a respeito do que o levou à sua presente situação na vida.
Khi một người đến tuổi của tôi thì người ấy thỉnh thoảng ngẫm nghĩ về những điều đã đưa người ấy đến hiện trạng của đời mình.
Por refletir a compaixão divina e compartilhar as preciosas verdades contidas na Palavra de Deus, você poderá ajudar os pesarosos a serem consolados e fortalecidos pelo “Deus de todo o consolo”, Jeová. — 2 Coríntios 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Após dar-lhes tempo para refletir, compartilhe seu testemunho de que o Pai Celestial ama cada um deles.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.
Por que devemos refletir no excelente exemplo deixado pelos profetas de Jeová?
Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va?
Depois que a nova política entrar em vigor, a página da política relevante será atualizada para refletir essa alteração.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, trang chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Ao ler Revelação 21:4, sobre o fim do sofrimento e da morte, a voz deve refletir terno apreço pelo alívio maravilhoso predito ali.
Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này.
(Efésios 4:31, 32) Qualquer que seja a vida doméstica, refletir-se-á na criancinha.
(Ê-phê-sô 4:31, 32). Dù sao đời sống gia đình sẽ có ảnh hưởng đến đứa trẻ.
Ao refletir cuidadosamente, por que ouviríamos as vozes sarcásticas e anônimas daqueles que estão nos grandes e espaçosos edifícios do nosso tempo e ignoraríamos os apelos de quem realmente nos ama?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Era capaz de refletir a personalidade de seu Criador, Jeová.
Ngược lại, A-đam là tạo vật vượt trội hơn, được tạo “như hình Đức Chúa Trời”.
Também deve refletir espiritualidade, mas sem cunho de sermão.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Depois que a alteração entrar em vigor, a descrição da política será atualizada para refletir essa alteração.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Dê aos membros tempo para refletir sobre seus próprios caminhos e debater sobre maneiras de ajudar e incentivar outras pessoas na “jornada” de volta ao Pai Celestial.
Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng.
(1 Coríntios 4:7) Refletir a respeito de textos bíblicos como esse pode nos ajudar a cultivar e demonstrar humildade.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Por isso, só o homem pode refletir as qualidades de nosso Criador, que se identificou como “Jeová, Jeová, Deus misericordioso e clemente, vagaroso em irar-se e abundante em benevolência e em verdade”. — Êxodo 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Obviamente, para cultivarmos confiança nele, precisamos ‘saborear e ver que Jeová é bom’, por aplicarmos em nossa vida o que aprendemos da Bíblia e refletir sobre o bem que isso gera. — Salmo 34:8.
Dĩ nhiên, muốn vun trồng lòng tin cậy nơi Ngài, chúng ta phải “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” bằng cách áp dụng vào đời sống cá nhân những điều chúng ta học từ trong Kinh Thánh và suy ngẫm về lợi ích khi làm thế.—Thi-thiên 34:8.
Ao refletir sobre minha oportunidade de falar a vocês, lembrei-me do amor que minha querida esposa, Francis, tinha pela Sociedade de Socorro.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Aprenderam a refletir qualidades piedosas mesmo sob adversidade.
Họ đã học cách thể hiện các đức tính của Đức Chúa Trời ngay cả trong nghịch cảnh.
Acho, que uma associação anti-imperialista como a nossa... deve refletir uma divergência de interesses na sua base de poder.
Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ.
Vamos refletir sobre o que Saria devia estar pensando.
Bây giờ, chúng ta hãy xem xét điều Sa Ri A có lẽ đã nghĩ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refletir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.