reflexo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflexo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflexo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reflexo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phản xạ, Phản xạ, reflection, Đối xứng, Reflection. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflexo

phản xạ

(reflex)

Phản xạ

(reflection)

reflection

(reflection)

Đối xứng

(reflection)

Reflection

(reflection)

Xem thêm ví dụ

Reflexo.
Phản xạ.
No meu caso, ele reforçou meus reflexos
Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi.
O reflexo do mergulho, primeiro que tudo, é o ritmo cardíaco que vai cair.
Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm.
10 min: “Nosso ministério — um reflexo de nosso amor a Deus”.
10 phút: “Bày tỏ tình yêu thương với Đức Chúa Trời qua thánh chức”.
Os reflexos estão mais fracos.
Phản xạ hơi yếu hơn.
O mais recente teste resultados mostram uma perda de reflexos da córnea.
Kết quả thử nghiệm mới nhất hiển thị một mất phản xạ giác mạc.
Sua devoção piedosa como adulto foi um bom reflexo de seu treinamento na infância.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.
Não sou eu quem fica exibindo os músculos toda vez que vejo meu reflexo na água.
Em không phải cái người luôn ra vẻ đô con mỗi khi nhìn xuống nước đâu.
Bem-vindo aos Reflexos da Alma, do novo Museu de Arte Moderna de Nova York.
Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới.
Sua primeira criação foi um Filho que, desde a sua ressurreição, é ‘o reflexo da glória de Deus e a representação exata de Seu próprio ser’.
Đầu tiên Ngài sáng tạo một người Con, đấng ấy từ khi sống lại đã phản ánh “sự chói-sáng của sự vinh-hiển Đức Chúa Trời và hình-bóng của bổn-thể Ngài”.
Aqui temos as três juntas, com todos os seus reflexos.
Và đây là khi ba cái gộp lại, cho ta thấy những phản chiếu này.
No entanto, o Diabo explora esse desejo fomentando um espírito orgulhoso, que é um reflexo de suas próprias ambições.
Nhưng Ma-quỉ đã lợi dụng ước muốn này bằng cách đẩy mạnh một tinh thần kiêu ngạo, phản ánh chính tham vọng của hắn.
Acabo de sair da superfície e o primeiro mecanismo entra em ação: o reflexo do mergulho.
Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex).
11 Quando muito, a nação escolhida de Jeová, o Israel antigo, podia fornecer apenas um leve reflexo da santidade da organização celestial de Deus.
11 Dân Y-sơ-ra-ên xưa, tức dân được Đức Giê-hô-va chọn, ngay cả khi thánh khiết nhất cũng chỉ phản ánh lờ mờ sự thánh khiết của tổ chức Ngài ở trên trời.
Nosso ministério — um reflexo de nosso amor a Deus
Bày tỏ tình yêu thương với Đức Chúa Trời qua thánh chức
Uma descoberta complementar, de uma metodologia totalmente diferente, é que irmãos adotivos que crescem juntos, o reflexo de gémeos idênticos que crescem separados, partilham os mesmos pais, a mesma casa, a mesma vizinhança, mas não partilham os genes, acabam não sendo parecidos em nada.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
É como se tivessem trazido para este mundo o reflexo que os conduz às pessoas, mas não tem tração.
Điều này giống như là chúng mang đến thế giới này một sự phản xạ mà định hướng chúng đến với những người khác nhưng lại không có lực bám
Mas vamos mostrar aquele pintor de espelhos milanês como verdadeiros reflexos de luz devem parecer.
Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào.
Para jogar estes jogos de computador é necessário ter reflexos rápidos.
Chơi trò chơi điện tử này cần phải phản ứng nhanh nhạy.
Qualquer pessoa pode ver o seu próprio reflexo no espelho.
Bất cứ ai cũng có thể nhìn thấy ảnh của mình trong gương.
2 As ações de Jesus são um reflexo direto de sua preocupação com o templo.
2 Hành động của Chúa Giê-su cho thấy ngài rất quan tâm đến đền thờ.
Ademais, o amor é uma qualidade dominante do Unigênito de Jeová, Jesus Cristo, porque “ele é o reflexo da glória [de Deus] e a representação exata do seu próprio ser”.
Hơn nữa, tình yêu thương là đức tính chính của Giê-su Christ, Con một của Đức Chúa Trời, bởi vì “Con là sự chói-sáng của sự vinh-hiển Đức Chúa Trời và hình-bóng của bổn-thể Ngài” (Hê-bơ-rơ 1:3).
Em outros casos, redes foram instaladas em janelas de prédios altos a fim de que as aves não confundam os reflexos com o céu.
Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời.
O reflexo de quem eu sou.
Sự phản ảnh của tôi là ai.
The New Encyclopædia Britannica (A Nova Enciclopédia Britânica) responde: “A crítica arqueológica tende a substanciar a fidedignidade dos pormenores históricos, típicos, mesmo dos períodos mais antigos [da história bíblica] e a desconsiderar a teoria de que os relatos do Pentateuco [os registros históricos nos mais antigos livros da Bíblia] sejam meros reflexos de um período muito posterior.”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflexo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.