reflexão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflexão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflexão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reflexão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là reflection, phản xạ, Đối xứng, Reflection, Phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflexão

reflection

noun

phản xạ

noun

e por causa das reflexões no topo,
và nhờ sự phản xạ trên đỉnh,

Đối xứng

noun

Reflection

(Reflexão (programação)

Phản xạ

e por causa das reflexões no topo,
và nhờ sự phản xạ trên đỉnh,

Xem thêm ví dụ

1 Tal reflexão ajuda-nos a concentrar nossos esforços diários no plano divino de salvação.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
Quando jovem, Joseph “foi [levado] a sérias reflexões”9 sobre religião.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Sinto-me grato por estar com vocês nesta noite de adoração, de reflexão e de dedicação.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
(Salmo 146:4) Um pouco de reflexão sobre o assunto mostra adicionalmente que a voz não era realmente a do falecido Samuel.
Chỉ cần nghĩ kỹ một chút về vấn đề này là thấy rằng tiếng nói đó thật ra không phải là của Sa-mu-ên đã chết.
Princípio 3: Incentivar a Reflexão sobre as Verdades do Evangelho
Nguyên Tắc số 3: Khuyến Khích Việc Suy Ngẫm về Các Lẽ Thật Phúc Âm
Todavia, expressar reconhecimento a alguém e respeitá-lo exige cuidadosa reflexão e bom critério.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
O mapeamento de Marte me induz a novas reflexões
Lập bản đồ Sao Hỏa, nêu những câu hỏi
(b) Que perguntas de reflexão devem os jovens fazer-se sobre as associações?
b) Giới trẻ nên đặt những câu hỏi đáng suy nghĩ nào về sự chọn bạn mà giao du?
Ao passo que aumentamos em conhecimento de Jeová, do seu Filho e da sua Palavra, como é vital que tomemos tempo para uma reflexão significativa!
Khi gia tăng sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, Con Ngài và Lời Ngài, việc chúng ta dành thì giờ để suy ngẫm sâu xa thật trọng yếu làm sao!
Ocasionalmente, é útil pedir que os alunos respondam a uma pergunta que leve à reflexão como forma de ajudá-los a pensar com mais profundidade e clareza.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
A Liahona recebe seus relatos de experiências e reflexões ao viver o evangelho.
Tạp chí Liahona hoan nghênh những kinh nghiệm và nhận thức sâu sắc của các em trong việc sống theo phúc âm.
Parece- me, depois de muita reflexão, que a forma como tenho de trabalhar agora, para poder continuar a escrever, é que tenho de criar uma estrutura psicológica protetora..
Và rồi, vượt qua nhiều suy nghĩ, có vẻ như điều tôi phải làm ngay bây giờ, để được tiếp tục sáng tác, là phải tự tạo cho mình cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ, đúng không?
De que valor é esta reflexão sem procurarmos sinceramente a ajuda de Jeová para corrigir qualquer fraqueza que percebemos ter?
Nếu chúng ta không sốt sắng tìm kiếm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va nhằm sửa chữa bất kỳ yếu kém nào được phát hiện, thì sự suy ngẫm này có giá trị gì?
Ativando painéis de reflexão.
Kích hoạt các ô phản chiếu.
É parecida com todas as reflexões dos materiais, objetos e paredes em redor do som.
Vì vậy nó giống như là -- tất cả âm thanh dội lại từ các chất liệu, từ những vật thể và các bức tường xung quanh âm thanh.
Os assuntos com que Jung ocupou-se surgiram em parte do seu fundo pessoal, que é vividamente descrito em sua autobiografia, "Memórias, Sonhos, Reflexões" (1961).
Phần lớn những điều được biết về cuộc đời của Jung được tìm thấy trong cuốn Tự Truyên của ông có tựa là ‘Memories, Dreams, Reflections’.
(Lucas 2:19) Sem dúvida, essa jovem mulher era uma pessoa de reflexão.
Thiếu phụ này quả là người biết suy nghĩ sâu sắc.
Mas, para mantê-la, é preciso séria reflexão e planejamento.
Tuy nhiên, để giữ được niềm vui, chúng ta cần nghiêm túc nghĩ về thánh chức và chuẩn bị kỹ.
Reflexões para o Domingo
Những Điều để Suy Ngẫm trong Ngày Chủ Nhật
Como a reflexão sobre a vida de Jesus na Terra aumenta a nossa confiança nele como Governante?
Khi suy ngẫm những điều Chúa Giê-su làm trên đất, tại sao bạn càng tin chắc ngài là Đấng Cai Trị tuyệt vời?
E certamente exige reflexão e oração.
Và chắc chắn nó có nghĩa là suy ngẫm và cầu nguyện.
(Lucas 14:28-30) Em harmonia com isso, o cristão deve considerar com reflexão os possíveis resultados indesejáveis antes de contrair uma dívida financeira.
Hãy cũng nhớ lại lời Giê-su về việc tính phí tổn trước khi xây một cái tháp (Lu-ca 14:28-30). Phù hợp với điều này, tín đồ đấng Christ nên xem xét kỹ càng mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi vay nợ.
5 Usualmente precisa haver reflexão mais consciente sobre a ênfase segundo o sentido na preparação para a leitura pública do que para um discurso inteiramente extemporâneo.
5 Thường thì chúng ta chú ý nhiều đến việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa khi sửa soạn để đọc trước công chúng hơn là khi nói bài giảng không cần nhìn giấy.
De um modo geral, nada dessa reflexão é acompanhado por qualquer linha concreta de ação que possa amenizar o problema.
Nói chung, những suy nghĩ này không bao giờ kèm theo hành động cụ thể để giải quyết được vấn đề.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflexão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.