réformé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réformé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réformé trong Tiếng pháp.
Từ réformé trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải cách, người theo tân giáo, phục viên, quân nhân phục viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réformé
cải cáchverb (tôn giáo) cải cách) Ils ont perdu sur la réforme de l'éducation. Họ đã mất quá nhiều trong dự luật giáo dục và cải cách phúc lợi xã hội. |
người theo tân giáoverb |
phục viênverb |
quân nhân phục viênverb |
Xem thêm ví dụ
Le président n'a pas réformé sur les armes quand il était Whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Il faut dire que depuis plusieurs années des liens existent entre vaudois et réformés*. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
D'où nous avons vu la Réforme Protestante. Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách. |
Conscient que Jésus lui est apparu et l’a “ saisi ” pour faire de lui l’“ apôtre des nations ”, Saul réforme entièrement sa vie (Philippiens 3:12 ; Romains 11:13). Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Cependant, Rákosi restait Secrétaire général du parti et fut capable de saper les réformes de Nagy. Tuy nhiên, Rákosi Mátyás vẫn là Tổng bí thư Đảng, và có khả năng hạn chế hầu hết các biện pháp cải cách của Imre. |
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs. Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới. |
” Gabriel a réussi à réformer sa conduite, et il a renoué des liens d’amitié avec Jéhovah. Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. |
Il y a sept ans, j'ai commencé à réformer notre système d'éducation publique sur la base de mon histoire personnelle. Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi. |
Cette loi se base sur les conclusions du rapport Beveridge, préparé par l’économiste et réformateur social William Beveridge. Nó dựa trên các phát hiện của Báo cáo Beveridge, người soạn báo cáo này là nhà kinh tế và cải cách xã hội William Beveridge. |
Il se mit alors à réorganiser le gouvernement, introduisant de nombreuses réformes. Sau đó, ông bắt tay vào việc tái tổ chức chính quyền, đề ra nhiều cải cách tiến bộ. |
” Il aurait sans aucun doute été déplacé de la part de Jérémie ou de toute autre personne de prier Jéhovah pour qu’il réforme son jugement. — Jérémie 7:9, 15. Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. |
Alors même que se tenait le débat sur la réforme, le gouvernement a rapidement commencé la mise en œuvre des changements dans la plupart de ces huit domaines. Thậm chí vì sự tranh cãi về vấn đề cải cách diễn ra, chính phủ nhanh chóng thay đổi công cụ trong hầu hết 8 mặt. |
Son intention est de convenir d'un certain nombre de réunions entre les ministres des finances et les administrateurs de banques centrales pour effectuer des propositions de réformes du système financier. Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu. |
Les Etats qui ont entrepris de vastes réformes juridiques souffrent encore de toutes ces pathologies. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Il suit le chemin et les principes du dialogue et de la modération, couplés avec des réformes publiques qui sont connues sous le nom de Chéhabisme. Ông đã đi theo hướng đối thoại và kiểm duyệt cùng với cải cách công cộng, được gọi là Chehabism. |
Aux Etats-Unis, nous essayons de réformer le système éducatif afin qu'il soit juste pour tout le monde et qu'il fonctionne pour tous les élèves. Ở Mỹ, chúng ta đang cố thay đổi hệ thống giáo dục để nó thành cơ hội cho tất cả mọi người và nó có hiệu quả cho tất cả sinh viên. |
Le 22 octobre, les étudiants de l'université polytechnique et économique de Budapest rédigèrent une liste de seize points concernant des demandes de réformes politiques. Ngày 22 tháng 10, các sinh viên tại Đại học Kỹ thuật biên soạn một danh sách mười sáu điểm gồm nhiều yêu cầu về chính sách quốc gia. |
Lors de la réforme communale de 1973, l'arrondissement fut peu touché par les nouveautés sinon l'arrivée dans son arrondissement de quelques municipalités des arrondissements souabes de Gmünd et Ulm. Trong cuộc cải cách đô thị năm 1973, huyện này không thay đổinhiều, chỉ một vài đô thị từ các huyện Schwäbisch Gmünd và Ulm được bổ sung vào đây. |
J'ai aussi appris que nos réformateurs de l'éducation les plus admirables, des gens comme Arne Duncan, ancien secrétaire à l'éducation, ou Wendy Knopp, fondatrice de « Teach For America », n'étaient jamais allés dans une telle école publique. Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi. |
Comme d’autres, elle a accepté la vérité de la Bible et a laissé les principes divins réformer ses pensées. Chị cũng đã hưởng ứng lẽ thật của Kinh Thánh và để cho các nguyên tắc của Đức Chúa Trời điều chỉnh lối suy nghĩ của chị. |
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB. Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP). |
Un vrai disciple ne se contente pas de l’accepter seulement comme un grand réformateur, comme l’enseignant idéal, ni même comme le seul homme parfait. Không có tín đồ chân chính nào được mãn nguyện để chấp nhận Ngài chỉ là một nhà cải cách vĩ đại, một Đức Thầy lý tưởng, hoặc thậm chí là một người hoàn hảo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réformé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réformé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.