refonte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refonte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refonte trong Tiếng pháp.
Từ refonte trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy cũ, sự giã giấy, sự hiện đại hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refonte
giấy cũnoun (số nhiều) giấy cũ (dùng để giã thành bột giấy) |
sự giã giấynoun (sự giã giấy (thành bột) |
sự hiện đại hóanoun (sự hiện đại hóa (một tàu biển) |
Xem thêm ví dụ
Des coulées aux caractéristiques semblables ont aussi été observées dans un certain nombre de patera comme dans la Patera Camaxtli, suggérant que les coulées de lave refont surface périodiquement. Các đặc điểm giống như dòng chảy cũng đã được quan sát trong một số vùng lõm, như ở Camaxtli Patera, gợi ý rằng các dòng dung nham có thể nổi lên sàn của các vùng lõm một cách định kỳ. |
C'est un espace en ligne, qui est foncièrement la refonte d'un forum pour l'écriture de fictions à plusieurs. Đây là một không gian trên mạng, mà được -- nó đại khái là một bảng thông tin được trang trí lại khích lệ sự hợp tác viết những câu chuyện hư cấu. |
En 2010, dans le cadre d'une refonte plus large de son service, YouTube est passé d'un système de notation basé sur des étoiles aux boutons j'aime / je n'aime pas. Năm 2010, trong quá trình tái thiết kế lại dịch vụ, YouTube chuyển đổi từ hệ thống đánh giá dựa trên sao sang các nút Thích/Không thích. |
La refonte de l'interface vous permet à la fois d'effectuer rapidement vos tâches quotidiennes, et d'accéder aux fonctionnalités et paramètres avancés. Thiết kế mới cho phép bạn nhanh chóng thực hiện tác vụ phổ biến và truy cập vào tính năng và cài đặt nâng cao. |
Il subit une importante refonte à Casablanca de mai 1945 jusqu'à la fin janvier 1946. Sau chiến tranh, nó trải qua một đợt đại tu tại Casablanca từ tháng 5 năm 1945 cho đến cuối tháng 1 năm 1946. |
“ Presque toutes les maladies qui refont surface doivent leur retour à l’action de l’homme. ” “Sự tái phát của hầu hết các bệnh kháng thuốc đều do lỗi của con người” |
L'arbitre siffle et les deux lutteuses se refont face. Lại là thế khoá. |
Nous démontons tout ça, nous le remontons autrement, et nous faisons cette refonte du matériel, en formant systématiquement le gars à le faire. Chúng tôi tháo rời mọi thứ, chúng tôi lắp chúng lại theo một cấu trúc mới, và chúng tôi ghép các phần cứng với nhau, hệ thống đào tạo chàng trai này làm nên điều đó. |
Il est d'abord réparé à Auckland puis une refonte complète est réalisée à Boston. Nó được sửa chữa, thoạt tiên là tại Auckland và sau đó được cho chuyển đến Boston cho một đợt tái trang bị rộng rãi. |
Avant qu'il ne subisse plusieurs refontes, cet hélicoptère avait les mêmes moteur, transmission et rotor principal que le Bell UH-1 Iroquois. Nó có hệ thống động cơ, truyền động và hệ thống cánh quạt tương tự như UH-1 Iroquois. |
En 1939, quelques mois avant le déclenchement de la Seconde Guerre mondiale en Europe, il fut choisi pour devenir un croiseur anti-aérien et subit une refonte au chantier naval de Chatham. Năm 1939, vài tháng trước khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra tại Châu Âu, Curacoa được chọn để cải biến thành một tàu tuần dương phòng không và trải qua đợt tái trang bị tại xưởng đóng tàu Chatham Dockyard. |
La seconde approche est ainsi la refonte de l'éducation elle-même. Cách tiếp cận thứ hai là tự thiết kế lại giáo dục. |
Les souvenirs perdus refont généralement surface dans les rêves. Do đó, các ký ức bị kìm nén, thường hiện lại trong các giấc mơ. |
En raison d'une refonte, il passe les mois d'été au chantier de Puget Sound. Đến thời hạn phải đại tu, chiếc thiết giáp hạm trải qua các tháng mùa Hè trong xưởng hải quân Puget Sound. |
Nous savons tous le genre de panique qui peut survenir quand de vieilles maladies refont surface, comme l'anthrax. Chúng ta đều biết rằng - kiểu hoảng sợ có thể xảy ra khi 1 bệnh cũ bùng phát trở lại, như bệnh than. |
Allez-vous convaincre avec cette refonte ? Anh có tự tin sẽ chinh phục người dùng với thiết kế này? |
Notre équipe a récemment trouvé cet effet boule de neige des économies d'énergie dans des refontes industrielles valant plus de 30 milliards de dollars tout, depuis les centres de données et les puce BAA aux mines et aux raffineries. Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng ́hòn tuyết lăn ́ với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp -- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu. |
Tous les 10 ans, ils refont la même étude. Cứ 10 năm một họ lại sao chép cùng một nghiên cứu. |
(Luc 19:47, 48.) Le soir approche, et Jésus et ses compagnons refont le chemin bien agréable vers Béthanie pour une bonne nuit de repos. Khi trời sắp sửa tối, Chúa Giê-su và các bạn đồng hành vui vẻ đi bộ về Bê-tha-ni để an giấc. |
La peine et l’incertitude durent généralement un certain temps et refont parfois brusquement surface. Cảm giác đau buồn và hoang mang như thế thường kéo dài hoặc có thể trở lại một cách bất ngờ. |
À l'origine, il est prévu de réaliser une refonte assez radicale, avec une aile complètement nouvelle et des moteurs Pratt & Whitney J75. Ban đầu, một sự thiết kế lại tận gốc được đưa ra với kiểu cánh hoàn toàn mới và kiểu động cơ Pratt & Whitney J75. |
Il subit une refonte importante en 1936 au cours de laquelle on remplaça ses chaudières à vapeur et on renforça son blindage et ses canons anti-aériens. Nó trải qua một cuộc cải tiến lớn vào năm 1936, tháo bỏ các nồi hơi đốt bằng than và nâng cấp vỏ giáp cùng các khẩu pháo phòng không. |
(Rires) Tous les 10 ans, ils refont la même étude. (Tiếng cười) Cứ 10 năm một họ lại sao chép cùng một nghiên cứu. |
Et ce que nous avons appris c'est qu'il fallait réfléchir à la refonte des cours. Và thứ mà chúng tôi học được là chúng tôi cần phải nghĩ lại về việc thiết kế lại quá trình học |
Après guerre, les Braunschweig, Elsaß et Hessen devaient subir une refonte pour devenir des navires de défense côtière, mais ce plan fut abandonné. Trong những năm sau chiến tranh, Braunschweig, Elsaß và Hessen được tái cấu trúc như những hải phòng hạm, cho dù kế hoạch này sau cùng bị hủy bỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refonte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới refonte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.