régie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ régie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régie trong Tiếng pháp.

Từ régie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở, bộ phận quản lý, công ty, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ régie

sở

noun

bộ phận quản lý

noun (sân khấu) bộ phận quản lý)

công ty

noun

sự quản lý

noun (sự quản lý (một sở công cộng)

Xem thêm ví dụ

Dans ce cas, les paiements dus sont effectués par Google Ireland, entreprise régie par les lois irlandaises.
Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland.
" Reggie ", at- il dit, " tu es un génie.
" Reggie, " ông nói, " bạn là một thiên tài.
L’Espagne des Habsbourgs correspond à l'histoire de l'Espagne des XVIe et XVIIe siècles (1516-1700), quand la monarchie espagnole est régie par les rois de la maison de Habsbourg.
Habsburg Tây Ban Nha đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ Nhà Habsburg (cũng liên quan đến vai trò của nó trong lịch sử Trung Âu).
Reg, un mouvement anti-impérialiste comme le nôtre... doit refléter nos divergences au sein même de sa base.
Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ.
Cela fait assez de vieilles histoire de guerre, pas vrai, Reg?
Phải, những câu chuyện về chiến tranh xưa vậy là đủ rồi, phải không, Reg?
Il refuse que Reggie lui fasse l'aumône.
Nhưng cậu ta không muốn Reggie cho tiền.
Pourquoi cet obèse et cette vieille nous reg...?
Tại sao gã mập và mụ già này cứ...
Il a dit que Reggie devait être dans un stand de tir.
Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng.
Voici quelques numéros d'identification couramment utilisés par les sociétés et qui ne concernent pas les particuliers : BTW-Nummer, Numéro de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer et VAT Reg Number.
Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT.
Vous êtes une organisation à but non lucratif si vous êtes une organisation non gouvernementale (ONG) ou une association caritative basée en Inde et régie par les lois de ce pays, ou une entité autorisée par l'ONG à diffuser des annonces électorales en son nom (par exemple, une agence publicitaire).
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
Mais de temps en temps on a accès à la régie, et on peut jouer un peu avec les cadrans.
Nhưng một khi bạn đã đi vào phòng điều khiển, và rồi bạn sẽ tự tiếp nhận được thông tin.
La régie peut couper notre message.
Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu.
Si vous utilisez ce code et que votre transfert échoue, il est probable que votre registraire fournisse un code REG-ID.
Nếu bạn sử dụng mã này nhưng quá trình chuyển miền của bạn không thành công, thì tổ chức đăng ký tên miền của bạn có thể sẽ cung cấp mã REG-ID.
Et comment se rendra-t-il à la régie?
Hắn phải làm gì để đến vùng trung tâm?
Au Royaume-Uni, la recherche animale susceptible de causer « de la douleur, de la souffrance, des angoisses ou des dommages durables » est régie par l' « Animals (Scientific Procedures) Act » de 1986.
Nghiên cứu động vật có tiềm năng gây ra đau được quy định bởi Luật bảo vệ động vật 1966 ở Mỹ, và nghiên cứu có khả năng gây "đau, đau khổ, kiệt sức hay tổn thương lâu dài" được quy định bởi Luật (thủ thuật khoa học) động vật 1986 ở Anh.
Je n'ai pas besoin de les chercher, Reg.
Tôi không cần phải tìm họ, Reg.
Tous les paiements sont effectués par Google Ireland, entreprise régie par les lois irlandaises, selon les termes de votre accord avec Google.
Tất cả thanh toán được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật Ireland, theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google.
Nous utilisons donc plus de 150 000 régies et des millions de publicités, nous avons donc choisi les plus liées à ce que vous regardez, comme nous l'avons fait pour le moteur de recherche.
Và chúng tôi sử dụng hơn 150,000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm.
" Reggie ", at- il dit, " Je l'ai maintenant certains.
" Reggie, " ông nói, " Tôi đã có nó ngay bây giờ cho nhất định.
Reg voulait que cette communauté s'agrandisse.
Reg muốn cộng đồng này lớn mạnh.
Le cancer est le produit d'une cellule qui n'est plus régie par la croissance contrôlée de l'environnement.
Ung thư là 1 sự tương tác của 1 tế bào phát triển không chịu sự kiểm soát của môi trường.
Pourquoi peut- on dire que toute la création est régie par des lois ?
Tại sao ta có thể nói rằng luật pháp điều khiển muôn vật?
Pour identifier Reggie?
Để nhận dạng Reggie?
Si la vie au foyer est régie par l’amour et la sagesse chrétienne, les jeunes disposeront d’un fondement solide.
Nếu đời sống gia đình chan hòa tình yêu thương và sự khôn ngoan của đạo đấng Christ thì những người trẻ sẽ có được một nền tảng vững chắc để mà tiến bước.
Je leur ai expliqué que c’était précisément pour cette raison que j’étais en prison : parce que ma vie était régie par d’autres lois.
Tôi giải thích là tôi bị tù vì chính lý do đó—tôi sống theo luật khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.