remarquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remarquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remarquer trong Tiếng pháp.

Từ remarquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi, chú ý, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remarquer

ghi

verb

Remarquez les sacrifices des exemples véridiques suivants :
Hãy ghi nhớ những hy sinh đã được thể hiện trong các tấm gương trung thực này:

chú ý

verb

Vous remarquez les feuilles qui bruissent dans le vent.
Bạn chú ý những chiếc lá đong đưa trước gió.

nhận ra

verb

Tu as pensé que personne ne le remarquerait, mais je l'ai remarqué.
Cậu nghĩ không ai biết, nhưng tôi nhận ra.

Xem thêm ví dụ

“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
« Frère Nash fit alors remarquer : ‘Et pourtant, vous souriez’.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Remarque : Si une icône X apparaît sur le lecteur vidéo, cela signifie qu'un paramètre d'accessibilité est activé sur votre appareil.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Par la porte, il d'abord remarqué ce qui s'était réellement l'attira là: il était l'odeur de quelque chose à manger.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
À ma grande surprise, j'ai remarqué que la salle était pleine de personnes de la même décoré.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Remarque : Si vous n’avez pas le temps d’utiliser cette activité au cours de cette leçon, vous pourrez l’utiliser un autre jour.
Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác.
Remarque : Vous ne pouvez pas modifier la zone cliquable des annonces HTML5 à l'aide de la fonctionnalité de zone cliquable (dans Google Web Designer) ou de la méthode JavaScript Exitapi.exit().
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
Ne soyez pas trop sensible aux remarques négatives.
Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình.
Remarque : Vous n'avez pas besoin de faire valider votre compte pour utiliser des extensions de lieu Google Ads.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
Si vous utilisez toujours l'ancienne interface, recherchez cette zone de remarque qui contient des instructions ou signale un comportement propre à l'ancienne interface de trafficking :
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Ou tu t'ennuyais trop pour remarquer le schéma?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Faites remarquer que Éther 12:27 est un passage de maîtrise des Écritures.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Fondamentalement, nous avons remarqué que ces requêtes, qui arrivent par milliers chaque seconde, existent là où il y a de l'électricité.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Elle a remarqué que lorsque ses jeunes étudiants ont à faire face à la question du bien et du mal, la plupart d’entre eux se montrent très hésitants.
để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
Ou bien n'en prenez-vous conscience que quand quelqu'un vient vous le faire remarquer?
Hay bạn chỉ ý thức được khi nó được chỉ ra cho bạn?
Remarque : Si vous possédez plusieurs comptes Google, la suppression de l'un d'eux n'entraîne pas la suppression des autres.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
Un jour, j’ai observé tous ses outils et j’ai remarqué qu’il utilisait chacun d’eux pour un détail ou une moulure spécifiques sur le bateau.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remarquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.