registro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ registro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bản ghi, việc đăng ký, sổ đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registro

bản ghi

noun

O cérebro é o registro dos sentimentos de uma vida.
Não bộ là bản ghi lại cảm xúc của một cuộc đời.

việc đăng ký

noun

sổ đăng ký

proper

Ele disse ter encontrado essa informação “escrita nos registros públicos”.
Ông cho biết đã tìm thấy thông tin này trong “các sổ đăng ký công cộng”.

Xem thêm ví dụ

Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
O registro bíblico diz: “Miriã e Arão começaram então a falar contra Moisés por causa da esposa cusita que tomara. . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
11 E aconteceu que o exército de Coriântumr armou suas tendas no monte Ramá; e era aquele mesmo monte no qual meu pai, Mórmon, aocultara para o Senhor os registros que eram sagrados.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
(Lucas 8:11) Ou, conforme outro registro da parábola diz, a semente é “a palavra do reino”.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
Quando um visitante do site ou usuário do aplicativo realiza uma ação definida como meta, o Google Analytics a registra como uma conversão.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
11 A última ressurreição no registro bíblico ocorreu em Trôade.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Lembrou Helamã que as escrituras já tinham sido o meio de levar milhares de lamanitas ao Senhor, e profetizou que o Senhor tinha grandes propósitos para os registros no futuro.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Esses registros são antigos.
Đó là những ghi chép cổ xưa.
Se o problema de login persistir, registre uma solicitação de reativação.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại.
Registros de caractere curinga são um tipo de registro de recurso que corresponde a um ou mais subdomínios, se esses subdomínios não tiverem registros de recurso definidos.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Esse registro mostra quem ordenou o homem ao sacerdócio e quem, por sua vez, ordenou esse homem e assim por diante, até que se chegue a Jesus Cristo.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
Lembrem-se de que um dos motivos pelos quais Néfi e seus irmãos retornaram a Jerusalém para obter as placas de latão, que continham o registro histórico de seu povo, foi para que não se esquecessem de seu passado.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Em vista disso, o registro de Jeremias, feito mil anos depois da morte de Raquel, talvez pareça inexato.
Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác.
Ela registra história exata, não mitos.
Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.
A maioria dos registradores chama isso de "registro particular", "privacidade de WHOIS", "privacidade de registro" ou "privacidade".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Não marquei meus assassinatos no meu registro de assassinato.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật giết người của anh.
Se os irmãos designados tiverem dúvidas relacionadas com o uso de formulários e registros, o secretário terá prazer em ajudá-los nesse aspecto do seu trabalho.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Apague isso dos registros e... Não mencione isso para...
Xóa nó khỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó...
Manteremos essas informações nos nossos registros, mas só entraremos em contato se encontrarmos um problema significativo na sua conta.
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn.
Placas menores de Néfi (registros espirituais; por volta de 600 a.C. até 130 a.C.)
Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên)
Ou, em outras palavras, sob outro ponto de vista de tradução, tudo o que registrardes na Terra será registrado no céu e tudo o que não registrardes na Terra não será registrado no céu; pois pelos livros serão julgados os vossos mortos, segundo suas próprias obras, quer tenham eles mesmos cuidado das cordenanças em pessoa, quer por meio de seus agentes, segundo a ordenança que Deus preparou para sua dsalvação desde antes da fundação do mundo, segundo os registros que fizeram concernentes a seus mortos.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
O Senhor sabia que era essencial que Leí e seus descendentes tivessem o registro das escrituras, mesmo que “[perecesse] um homem” (1 Néfi 4:13) para que isso acontecesse.
Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra.
O Windows verifica o Registro do Sistema para determinar o lugar próprio para achar uma DLL ActiveX, mas para outras DLL ele verifica o diretório de onde o programa foi carregado; o diretório corrente de trabalho (somente nas antigas versões de Windows); quaisquer diretórios selecionados pela chamada da funçãoSetDllDirectory(); os diretórios System32, System e Windows; e, finalmente, os diretórios especificados pela variável de ambiente PATH.
Đầu tiên, Windows kiểm tra thư mục nơi nó tải chương trình (private DLL); bất kỳ thư mục nào được đặt bằng cách gọi hàm SetDllDirectory(); các thư mục System32, System và Windows; sau đó là thư mục làm việc hiện tại; và cuối cùng là các thư mục được chỉ định bởi biến môi trường PATH.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.