rego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luống cày, rãnh, mương, vết nhăn, nếp nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rego

luống cày

(furrow)

rãnh

(gully)

mương

(gully)

vết nhăn

(furrow)

nếp nhăn

(furrow)

Xem thêm ví dụ

5:12 — Qual é a idéia por trás da expressão “seus olhos são como pombas junto aos regos de água, banhando-se em leite”?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
Derramaram-se doze jarros grandes de água sobre o altar, até que o próprio rego ficou cheio.
Mười hai thùng nước lớn được đổ trên bàn thờ cho đến khi cái mương đầy nước.
Estas têm a atitude reverente do salmista, que disse: “Como a cerva anseia os regos de água, assim a minha própria alma te anseia, ó Deus.
Họ có cùng thái độ kính cẩn như người viết Thi-thiên, là người đã cầu xin: “Đức Chúa Trời ôi!
Todos ficaram observando atentamente enquanto ele reconstruía o altar de Jeová, escavava um rego ao redor dele, cortava o novilho em pedaços e o colocava sobre o altar com madeira para queimar.
Mọi người chăm chú quan sát trong khi Ê-li lập lại bàn thờ Đức Giê-hô-va, đào mương chung quanh, cắt con bò đực non thành từng miếng và đặt trên bàn thờ cùng với củi để đốt.
Gilberto de Almeida Rego (Belém, 21 de fevereiro de 1881 – 21 de outubro de 1961) foi um árbitro de futebol brasileiro.
Gilberto de Almeida Rêgo (21 tháng 2 năm 1881 – 21 tháng 10 năm 1961) là một trọng tài bóng đá người Brasil.
Eu dirigi bem devagar cruzando valas e regos.
Tôi lái xe chầm chậm băng qua các thung lũng nhỏ.
Depois, o novilho, o altar e a madeira foram completamente encharcados com água e o rego foi enchido de água (sem dúvida água do Mar Mediterrâneo).
Sau đó, con bò, bàn thờ và củi được đổ đẫm nước, và người ta đổ nước vào đầy mương (chắc hẳn là nước biển mà họ lấy từ Địa Trung Hải).
O rego cheio de água.
Cái mương đầy nước.
Cueca maluca Entrando no rego
Cái quần xì của em Làm mông em sởn gai ốc
‘Vou fazê-los chegar ao seu solo e apascentá-los nos montes de Israel, junto aos regos’, assegurou-lhes. — Ezequiel 34:13.
Ngài quả quyết với họ: “Ta sẽ đem chúng nó... về trong đất riêng chúng nó. Ta sẽ chăn chúng nó trên các núi của Y-sơ-ra-ên, kề khe nước”.—Ê-xê-chi-ên 34:13.
De repente, desceu fogo do céu “e passou a consumir a oferta queimada e a lenha, bem como as pedras, e o pó, e lambeu a água que havia no rego”.
Thình lình, lửa từ trên trời xuống “thiêu-đốt của-lễ thiêu, củi, đá, bụi, và rút nước trong mương”.
Sua prosperidade é belamente profetizada por Joel: “Naquele dia terá de acontecer que os montes gotejarão vinho doce, e os próprios morros manarão leite, e os próprios regos de Judá correrão todos cheios de água.”
Sự hưng thịnh của họ được tiên tri qua những lời đẹp đẽ của Giô-ên: “Trong ngày đó, các núi nhỏ rượu ngọt ra; sữa chảy ra từ các đồi, hết thảy các khe Giu-đa sẽ có nước chảy” (Giô-ên 3:18).
Ele reconstruiu o altar de Jeová, fez um rego em volta e arrumou o sacrifício.
Ông dựng lại bàn thờ của Đức Giê-hô-va, đào một cái mương chung quanh bàn thờ, và đặt của-lễ lên trên.
7 Em resposta à oração de Elias, ‘caiu do céu fogo da parte de Jeová e consumiu a sua oferta, a lenha, as pedras e o pó, e lambeu a água que havia no rego’.
7 Để đáp lời cầu nguyện của Ê-li, ‘ngọn lửa của Đức Giê-hô-va từ trên trời bèn giáng xuống, thiêu-đốt của-lễ thiêu, củi, đá, bụi, và rút nước trong mương’.
- Eu, disse ele ainda, possuo uma flor que rego todos os dias.
"""Tôi"", chàng bảo, tôi có một đóa hoa tôi tưới nước hằng ngày."
Note como o salmista se expressou: “Assim como a cerva anseia os regos de água, assim a minha própria alma te anseia, ó Deus.
Hãy chú ý đến cách người viết Thi-thiên bộc lộ cảm nghĩ: “Đức Chúa Trời ôi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.