regredir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regredir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regredir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ regredir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thoái bộ, thoái lui, thụt lùi, sự giảm độ nhiệt, sự mất quyền lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regredir

thoái bộ

(regress)

thoái lui

(regress)

thụt lùi

sự giảm độ nhiệt

(lapse)

sự mất quyền lợi

(lapse)

Xem thêm ví dụ

Ele provavelmente está só a regredir para um estado de dependência infantil.
Cậu ấy có lẽ chỉ là quay lại một cái thời trẻ con nào đấy.
Se pararmos de fazer as coisas que nos levam a uma conversão profunda, vamos regredir espiritualmente.
Nếu ngừng làm những điều mà mang đến sự cải đạo thật sự, thì chúng ta làm suy yếu phần thuộc linh.
Falaram-me de como observavam os filhos a regredir: a tristeza, a depressão, a raiva, o chichi na cama, o chupar no dedo, o medo dos barulhos fortes, o medo dos pesadelos — pesadelos aterrorizadores.
Họ kể tôi nghe về cách họ nhìn thấy con mình rụt rè nỗi buồn, áp lực, tức giận, tiểu dầm, mút ngón tay, sợ tiếng ồn, sợ ác mộng -- hết sức đáng sợ.
Fez minha poliomielite regredir;
Nó giúp tôi khắc phục những hậu quả của bệnh bại liệt;
Agora você está finalmente superando, ele está fazendo-a regredir.
Giờ em cuối cùng và anh ta đang kéo em ngược trở lại.
Apesar dos notáveis progressos feitos em fazer regredir a epidemia, a verdade é que faltam poucas mutações virais para o desastre.
Mặc dù chúng ta đã có những tiến bộ đáng kể để đảo ngược dịch bệnh, sự thật thì chúng ta chỉ cách thảm hoạ bằng vài lần đột biến virus.
" Estes predadores parecem estar a regredir à forma primitiva, selvagem "?
'Những loài thú săn mồi lại hóa rồ như thời nguyên thủy'?
Pior do que isso, países como a Índia, Rússia, África do Sul, Brasil e até a China estão a cair abaixo dos tais 7% e, em muitos dos casos, a regredir.
Tệ hơn là các nước như Ấn Độ, Nga, Nam Phi, Brazil và cả Trung Quốc đều đang phát triển dưới mức 7% đó và thậm chí, trong một số trường hợp, còn giảm phát.
A democracia está a regredir no nosso terreno, aqui na Europa
Thật sự, nền dân chủ đang bị kìm hãm tại chính quê hương của nó, tại châu Âu này.
Nós não queremos regredir e perder essa liberdade.
Chúng ta không muốn đi ngược lại và mất đi sự tự do đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regredir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.