remémorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remémorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remémorer trong Tiếng pháp.

Từ remémorer trong Tiếng pháp có nghĩa là nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remémorer

nhắc lại

verb

Je suis désolé de vous faire remémorer tout ça, mais on a vraiment de votre aide pour le comprendre.
Tôi xin lỗi đã nhắc lại chuyện cũ, nhưng cô chắc chắn giúp chúng tôi hiểu được hắn.

Xem thêm ví dụ

“ J’avais une Buick Special de 1936, se remémore Paul, et ce modèle avait la réputation de casser au niveau des essieux.
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
Vous pouvez vous remémorer chacun des détails de ces événements.
Các em có thể ghi nhớ từng chi tiết của sự kiện này.
Un événement heureux de ma vie que je peux me remémorer avec plaisir est : .....
Một ân phước trong đời mà mình có thể nghĩ đến với lòng biết ơn là: .....
Puisque nous avons une tendance à l’oubli, nous avons besoin des rappels merveilleux de Jéhovah par lesquels il nous remémore son enseignement et ses commandements.
(Thi-thiên 119:129-136) Vì hay quên, chúng ta cần lời nhắc nhở quý báu của Đức Giê-hô-va, giúp chúng ta nhớ lời chỉ dạy và điều răn của Ngài.
Il a commencé à se remémorer avec tendresse les expériences spirituelles qu’il avait eues, et le bonheur qu’il avait connu quand il était membre de l’Église.
Anh bắt đầu trìu mến nhớ đến những kinh nghiệm thuộc linh mà anh đã từng có, và anh nhớ lại hạnh phúc anh đã cảm thấy khi là một tín hữu của Giáo Hội.
Quand je me remémore cette nuit-là, j'aimerais tellement pouvoir croire que j'ai traité cette femme, cette nuit-là, avec la même empathie et la même compassion dont j'avais fait preuve envers la jeune mariée de 27 ans qui s'était présentée aux urgences trois jours plus tôt pour une douleur dans le bas du dos qui s'était avérée être un cancer du pancréas avancé.
Nhìn lai buổi tối ngày hôm ấy, tôi tin là tôi đã đối xử với người phụ nữ trong đêm đó với sự cảm thông và lòng trắc ẩn như tôi đã đối xử với một cô mới cưới 27 tuổi được đưa vào phòng cấp cứu 3 ngày trước đó với cơn đau lưng dưới mà hóa ra là ung thư tuyến tụy giai đoạn cuối.
Demandez aux élèves de réfléchir calmement pendant quelques instants pour se remémorer le moment où ils se sont fait baptiser et ont été confirmés membres de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Yêu cầu học viên lặng lẽ suy ngẫm trong một giây lát về lúc họ chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mais comme nous avons une tendance à l’oubli, nous avons constamment besoin de nous remémorer les desseins, les lois et les instructions de Jéhovah.
Nhưng, vì hay quên nên chúng ta luôn cần được nhắc nhở để nhớ về ý định, luật pháp và chỉ thị của Đức Giê-hô-va.
Je me suis assise sur le lit de mon frère et me suis remémorée ses mots, les mots qu'il m'a donnés si librement et avec tant d'amour : « Je suis qui je suis grâce à toi.
Tôi ngồi trên giường em trai và nhớ lại lời nó nói, những lời đến thật tự nhiên và chan chứa tình yêu, "Nhờ có chị, em đã được là chính mình."
Si je vous demande de vous remémorer quelque chose, par exemple, quel est cet objet ?
Vì vậy, nếu tôi yêu cầu các bạn truy cập vào bộ nhớ của mình, như là, đó là cái gì vậy?
Un autre chauffeur, Israel, se remémore certains incidents qui ont marqué l’un de ses voyages vers notre destination, Bangui.
Một tài xế khác là anh Israel kể lại những chuyện bất ngờ xảy ra trong một chuyến đi khác đến Bangui.
Cela nous a remémoré le prophète Joseph et les premiers saints, leurs sacrifices, leurs douleurs et leurs larmes, mais aussi leur courage, leur foi et leur confiance au Seigneur.
Nó làm cho chúng tôi nhớ đến Tiên Tri Joseph Smith và nhắc nhở chúng tôi về các Thánh Hữu thời xưa, về những hy sinh, nỗi đau khổ và nước mắt của họ, nhưng đồng thời lòng can đảm, đức tin và sự tin cậy của họ nơi Chúa.
Et je me remémore Décembre tout le temps
Và em trở về tháng mười hai năm đó.
Veuillez noter que le jour du sabbat et le temple sont respectivement un moment sacré et un espace sacré mis à part spécifiquement pour adorer Dieu, pour recevoir et nous remémorer les plus grandes et plus précieuses promesses faites à ses enfants.
Xin lưu ý rằng ngày Sa Bát và đền thờ là thời gian thiêng liêng và không gian thiêng liêng được dành riêng để thờ phượng Thượng Đế và để tiếp nhận cùng ghi nhớ các phước lành rất quí rất lớn dành cho con cái Ngài.
Il y a quelque chose de magique dans une structure d'histoire qui fait que lorsque elle est assemblée, elle peut être ingérée puis remémorée par la personne qui la reçoit.
Có một điều kì diệu về cấu trúc câu chuyện mà khi tập hợp lại, nó sẽ được tiếp thu và nhớ đến bởi người nghe.
Ne retournez pas à votre activité en ligne avant de vous être remémoré votre objectif et d’être à nouveau détendu et concentré.
Đừng trở lại với sinh hoạt trực tuyến cho đến khi anh/chị đã nhớ đến mục đích của mình,thư giãn cùng tập trung trở lại.
Veuillez vous remémorer ces sentiments pendant que je parle de notre responsabilité de protéger les enfants et d’agir pour leur bien-être.
Xin hãy nhớ tới những cảm nghĩ đó trong khi tôi nói về trách nhiệm của chúng ta để bảo vệ và hành động vì sự an lạc của trẻ em.
Vous remémorer votre vécu et en faire part à votre fille est une façon de lui apporter le soutien affectif dont elle a tant besoin.
Bằng cách nhớ lại và chia sẻ kinh nghiệm riêng về lần có kinh đầu tiên, bạn có thể hỗ trợ cho con gái về mặt cảm xúc.
Cette pensée à l’esprit, elle s’est remémorée la semaine précédente.
Khi suy ngẫm về điều này, chị suy nghĩ một lần nữa về tuần trước đó.
Pour quelle raison, entre autres, avons- nous besoin des rappels de Jéhovah, et qu’est- ce qui nous aidera à nous les remémorer ?
Vì lý do nào chúng ta cần những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va và điều gì sẽ giúp chúng ta nhớ chúng?
(Pendant que les élèves expriment leurs idées, invitez-les à se remémorer ce qui a fortifié leur conversion à l’Évangile de Jésus-Christ, et à penser à la façon dont ils pourraient recommander à ce jeune homme d’avoir des activités ou des expériences du même genre.
(Khi học sinh chia sẻ sự hiểu biết của họ, hãy khuyến khích họ nhớ lại điều đã làm gia tăng sự cải đạo của họ theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách họ có thể đề nghị các sinh hoạt hoặc kinh nghiệm tương tự cho người thanh niên này.
Julie se remémore ici sa passion, restée inassouvie, avec Saint-Preux.
Julie đang nhớ lại mối tình đơn phương dành cho Saint-Preux trước đây.
8 Essayez de vous remémorer une nuit où, loin des lumières de la ville, vous avez contemplé un ciel bien dégagé.
8 Hãy cố nhớ lại lần mà bạn ở một nơi xa ánh đèn đô thị và nhìn lên bầu trời quang đãng về đêm.
Nous nous sommes remémorés des anecdotes qui dataient de ses séjours répétés à la maison, 40 ans auparavant.
Chúng tôi hồi tưởng những sự kiện xảy ra khoảng 40 năm trước, khi anh là khách thường ngụ tại nhà chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remémorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.