remédiation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remédiation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remédiation trong Tiếng pháp.

Từ remédiation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa chữa, thuốc, sự đền bù, dược phẩm, giải pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remédiation

sửa chữa

(remedy)

thuốc

(remedy)

sự đền bù

(remedy)

dược phẩm

(remedy)

giải pháp

(remedy)

Xem thêm ví dụ

Nous pensons que les encouragements qui suivent aideront à remédier à la situation.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
C'est mon simple diagnostic de ce qui va mal dans le monde et comment y remédier.
Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó.
Nous pouvons remédier à cette situation et nous devons le faire.
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện.
Alors la question qui se pose, c'est comment remédier à ça?
Nên câu hỏi được đặt ra là chúng ta sẽ sửa chữa điều này như thế nào đây?
Qu’est- ce qui peut être fait pour y remédier ?
Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
Si votre amour pour Dieu a besoin d’être ravivé, prenez les mesures indiquées plus haut pour remédier à la situation.
(1 Giăng 4:8) Nếu bạn nhận thấy tình yêu thương của bạn dành cho Đức Chúa Trời cần được hâm nóng trở lại, hãy làm những bước thích hợp như được nêu trên.
Il va falloir remédier à ça.
Có lẽ chúng ta nên làm gì đó về chuyện ấy thôi.
Vous devez y remédier!
Thì thầy phải làm đi chứ!
Des choses auxquelles nous devrions penser, planifier pour que rien ne soit catastrophique, enfin pour minimiser la turbulence qui surviendra lorsque nous arriverons à comprendre comment remédier au vieillissement.
Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa.
Nous vous accordons un délai raisonnable pour remédier au problème et obtenir à nouveau la spécialisation.
Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn.
Pensez- vous que les gouvernements parviendront à remédier à ce problème ?
Theo ông/bà, làm thế nào có thể bảo vệ con mình?
Un comité de secours composé d’anciens ayant les qualités nécessaires a aussitôt été formé pour évaluer les besoins de chacun et répartir les fonds de secours, afin d’aider les Témoins de l’endroit à remédier à la situation et à réparer leurs maisons.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
Tu crois y remédier?
Anh có thể giúp đỡ được bao nhiêu người?
Si dans votre esprit les questions spirituelles ont tendance à céder le pas à d’autres préoccupations, il est grand temps de remédier à la situation.
Nếu bạn để các vấn đề thiêng-liêng được sắp thấp hơn các việc khác thì bạn cần phải tức khắc hành động để chấn chỉnh tình trạng!
Récemment, le PAM a déclaré que les ressources et l’attention que de nombreux pays développés auraient pu canaliser pour remédier à la situation ont été monopolisées par d’autres problèmes, tels que le terrorisme.
Gần đây, cơ quan trên cho rằng những quốc gia phát triển đã dồn các nguồn tài chính và năng lực vào những vấn đề khác, như nạn khủng bố, thay vì nạn nghèo đói.
Pourquoi ne pas discuter avec lui et déterminer si ses sempiternels retards sont dus à une difficulté à laquelle on peut remédier ou plutôt à un état d’esprit incurable?
Tại sao không nói chuyện với người đó để xem thói đi làm trễ của anh ta có phải là do một vấn đề nào đó có thể giải quyết được, hoặc vì thái độ bướng bỉnh không muốn thay đổi?
Considérons donc comment, d’après ce don sans pareil, est apparue la souffrance, pourquoi Dieu l’a permise et ce qu’il fera pour y remédier.
Vậy thì sự ban cho vô song này cho chúng ta biết gì về: sự đau khổ đã bắt đầu thế nào, tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự đau khổ kéo dài, và chừng nào Ngài mới sửa chữa vấn đề này?
Quand on est traité injustement dans le monde des affaires, on ne doit pas haïr la personne qui a été malhonnête mais on peut prendre les mesures appropriées pour remédier à ce tort.
Một doanh gia bị cư xử không công bằng trong một vụ giao dịch không nên ghét người mà đã bất lương, nhưng có thể áp dụng các biện pháp thích đáng để cải sửa điều sai trái.
Soyez disposé à admettre le problème et à y remédier avec l’aide de Dieu.
Hãy sẵn sàng nhận lỗi và cố gắng sửa đổi với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.
Si vous avez des ajustements non appliqués (tels que des avoirs pas encore intégrés dans une facture), deux possibilités s'offrent à vous pour y remédier :
Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này:
Qu'allons nous faire pour y remédier ?
Chúng ta phải làm gì với nó?
2 Si nous avons tendance à laisser de moins en moins de périodiques, que faire pour remédier à la situation?
2 Nếu số tạp chí bạn phát hành giảm xuống, làm sao có thể cứu vãn được khuynh hướng này?
Je suis responsable de tous les méta-humains sur la Terre-2, un fait que j'ai ignoré pendant bien trop longtemps, mais maintenant je fais quelque chose pour y remédier.
Tôi là người nhận trách nhiềm về tất cả các meta-human tại Earth-2, sự thật là tôi đã mặc kệ quá lâu nhưng giờ tôi sẽ làm gì đó.
Tu peux encore y remédier.
Cậu có thể sửa chữa lỗi lầm mà.
À la réunion, tu diras que tu étais inquiet des violences conjugales et que personne n'essayait d'y remédier.
Tại cuộc họp, anh nói mình lo lắng về việc có người bị bạo hành và không ai làm gì về việc đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remédiation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.