remettre en question trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remettre en question trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remettre en question trong Tiếng pháp.

Từ remettre en question trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi ngờ, chất vấn, hỏi, câu hỏi, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remettre en question

nghi ngờ

(question)

chất vấn

(question)

hỏi

(question)

câu hỏi

(question)

nghiên cứu

(question)

Xem thêm ví dụ

Mais qui suis-je pour remettre en question le grand-père?
Nhưng tôi có là ai đâu mà phải đặt ra câu hỏi với người cha cao cả, hmm?
Indéniablement, vous avez des raisons sérieuses de remettre en question la théorie du tourment éternel conscient dans l’enfer.
Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục.
Lorsque les enfants les plus chahuteurs osaient remettre en question l'autorité des parents, ils étaient grondés.
Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.
Cet article fournit deux bonnes raisons de remettre en question l’idée selon laquelle l’évolution est un fait établi.
Trong bài nêu hai lý do để xem xét lại ý kiến cho rằng thuyết tiến hóa là sự thật.
Au lieu de se remettre en question, “ Caïn s’enflamma d’une grande colère, et son visage s’allongea ”.
Thay vì tìm cách sửa sai vấn đề, “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.
Vous ne devez jamais oublier, remettre en question ou ignorer les expériences spirituelles sacrées.
Đừng bao giờ quên, nghi ngờ, hoặc bỏ qua những kinh nghiệm thuộc linh thiêng liêng của cá nhân.
10 Les rebelles auraient dû savoir qu’il valait mieux ne pas remettre en question l’autorité de Moïse.
10 Những kẻ phản nghịch lẽ ra nên tránh thách thức uy quyền của Môi-se.
Mes années de spiritualité m'ont fait remettre en question presque toutes mes théories.
Những năm tháng sống như người bí ẩn khiến tôi đặt câu hỏi cho chính mình về hầu hết những giả thuyết của mình.
Ça nous fait tout remettre en question.
Khiến chúng ta thắc mắc thật sự muốn có con bao giờ hay không.
Remettre en question ou discuter le conseil
Nghi ngờ hay tranh luận với lời khuyên bảo
De tels vêtements peuvent nous pousser à remettre en question ton...
Đống quần áo này làm người ta... đồn mày ...
Une sœur pourrait commencer à remettre en question la disposition divine relative à l’autorité. — 1 Corinthiens 11:3.
Hoặc một chị có lẽ cảm thấy khó chịu với sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về quyền làm đầu.—1 Cô-rinh-tô 11:3.
Il s'agit de remettre en question les manières existantes de faire les choses.
Đó câu hỏi về những cách thức thông thường để làm một điều gì đó.
Elle veut me faire tout remettre en question.
Cố làm anh nghi ngờ mọi thứ.
Le scepticisme sert à toujours tout remettre en question.
Đa nghi, vì bạn phải luôn thách thức.
Remettre en question la notion d'auteur.
Hoài nghi khái niệm tác giả.
● Les enfants doivent adopter les croyances de leurs parents sans les remettre en question.
● Con cái phải theo đạo của cha mẹ, không cần biết là đúng hay sai.
On pourra peut-être se remettre en question avant de faire trop de dégâts.
Có lẽ ta phải xem lại hướng đi và thay đổi nó Trước khi gây nên quá nhiều thiệt hại.
Si je dois me remettre en question, Il faut le dire.
Ý tôi là, tôi có thể chuyển sang làm một việc gì khác ở đây không?
Alors tu ne dois pas remettre en question leur loyauté à cause d'une intuition.
Cô đừng nghi ngờ lòng trung thành của họ dựa trên linh cảm.
Je pense que nous devons tous commencer à remettre en question les informations que nous trouvons en ligne.
Tôi thực sự tin rằng chúng ta phải bắt đầu hỏi những câu khó hơn về thông tin mà chúng ta đang khám phá online
Comment osez-vous remettre en question sa loyauté!
Làm sao ngươi dám thắc mắc về lòng trung thành của anh ta!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remettre en question trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.