revoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revoir trong Tiếng pháp.

Từ revoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là rà, gặp lại, học ôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revoir

verb

gặp lại

verb

Mais je suppose que je ne le reverrai jamais.
Nhưng em đoán là sẽ không bao giờ gặp lại nó nữa.

học ôn

verb

Xem thêm ví dụ

Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Au revoir.
Tạm biệt.
Au revoir, M. Wickham.
Tạm biệt, anh Wickham.
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Je dois te dire au revoir maintenant.
Bây giờ tôi nói lời chia tay đây.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Au revoir!
Chào nhé!
Je sais que tu n'allais pas me laisser partir sans dire au revoir.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
Je suis Dave Skylark. Au revoir.
Đây là Dave Skylark Xin hết!
Je suis également impatiente de revoir mamie à la résurrection.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Au revoir, monsieur!
Tạm biệt, sếp!
Moïse a promis à Pharaon qu’il ne chercherait pas à le revoir.
Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa.
” Bien que revoir silencieusement ce que l’on va dire puisse avoir une certaine utilité, beaucoup trouvent plus efficace de répéter leur présentation à voix haute.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Tandis que nous nous disions sincèrement au revoir, une de ces chères femmes m’a demandé avec insistance : « Sœur Burton, s’il vous plaît, ne nous oubliez pas.
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
Au revoir, Chef.
Tạm biệt, tù trưởng.
Au revoir Kate.
Vĩnh biệt, Kate.
Vous êtes venu pour dire au revoir?
Con đến chào tạm biệt à?
À la fin de l’assemblée, le responsable de la sécurité a dit qu’il espérait revoir bientôt les Témoins.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
Au revoir, vieil homme.
Tạm biệt, ông già.
Nous pouvons aussi caresser l’espoir merveilleux de revoir nos chers disparus lorsque, grâce à la résurrection, la mort sera vaincue pour toujours. — I Thessaloniciens 4:13; Luc 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Au revoir, M. Payne.
Tạm biệt, ông Payne.
Au revoir, Lip.
Tạm biệt, Lip.
Je me revois il y a 20 ans, au funérarium, en train de regarder mon cher papa : j’ai véritablement ressenti une profonde reconnaissance pour la rançon.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
Dis au revoir à ces nichons parce qu'ils ne seront plus jamais comme avant.
Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa.
Au revoir ; voilà ce que pour aujourd’hui j’avais à vous dire.
Tạm biệt, đó là những gì hôm nay tôi cần nói với bà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.