rembourser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rembourser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rembourser trong Tiếng pháp.

Từ rembourser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn, hoàn lại, hoàn trả, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rembourser

hoàn

verb

Je suis sûr que The Telegraph me remboursera.
Chắc là bên nhà báo sẽ hoàn lại cho tôi.

hoàn lại

verb

Je suis sûr que The Telegraph me remboursera.
Chắc là bên nhà báo sẽ hoàn lại cho tôi.

hoàn trả

verb

Donc, comment ils ont fait pour rembourser les 3 milliards?
Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la?

trả

verb

Sarah exigea d'être remboursée.
Sarah đòi được trả lại tiền.

Xem thêm ví dụ

En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Beaucoup de jeunes adultes dans le monde s’endettent pour leurs études, et, pour finir, s’aperçoivent qu’ils n’auront pas les moyens de rembourser leur emprunt.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Si vous souhaitez obtenir le remboursement de votre achat, contactez l'assistance.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
L'inscription de votre nom de domaine sera annulée une fois le remboursement traité.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Après des mois d'attente, le voisin s'impatienta et demanda à se faire rembourser.
Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại.
Ou, du moins, que tu me rembourses la moitié
hoặc ít ra cũng trả cho anh phần nửa của anh
Si je fais preuve de miséricorde à votre égard, je ne serai pas remboursé.
Nếu tôi tỏ lòng thương xót đối với anh, thì tôi không được trả nợ.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Rembourse quand tu pourras.
Khi nào có tiền thì trả lại tôi.
Lorsqu'une application présente un nombre important de remboursements comparé aux achats, les données relatives aux dépenses par acheteur peuvent diminuer.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Je ne pourrai jamais rembourser la dette que j' ai envers toi
Tôi nợ anh nhiều hơn cả những gì tôi có thể trả rồi
Dieux ou pas, une dette demande remboursement.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
Une fois que vous avez importé les données de remboursement dans votre compte Google Analytics, vous ne pouvez ni les supprimer, ni les modifier.
Bạn không thể xóa hoặc sửa đổi dữ liệu tiền hoàn lại sau khi đã tải lên tài khoản Analytics.
L'ancien forfait des utilisateurs ne leur est pas remboursé.
Người dùng sẽ không nhận được tiền hoàn lại cho gói cũ của mình.
Si maintenant il a des dettes, il voudra assumer ses responsabilités et rembourser les particuliers ou les sociétés à qui il doit de l’argent.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Les achats de forfaits de stockage Google ne peuvent pas faire l'objet d'un remboursement.
Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google.
Parlant de la mesure prise à l’encontre de ce dernier, Jésus dit: “Et dans son courroux son maître le livra aux tortionnaires, en attendant qu’il eût remboursé tout son dû.”
Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34).
Je travaille pour vous depuis plus de 15 ans et cette Voici comment vous rembourser?
Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ?
Je vais lui dire... de rembourser la grange.
Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới.
Rembourse, et je le déchire.
Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó
34 De plus, si vous prêtez* à ceux de qui vous pensez recevoir un remboursement, quel mérite avez- vous+ ?
34 Và nếu anh em chỉ cho mượn* vì nghĩ rằng người ta sẽ trả thì có gì đáng khen?
Jéhovah avait pris une disposition en faveur de ses serviteurs qui s’endettaient : ils pouvaient se vendre en esclavage, essentiellement en devenant des salariés, afin de rembourser leurs créanciers (Lévitique 25:39-43).
Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ.
En octobre 2005, après que ces 7 prets furent remboursés
Vào tháng 10/ 2005, sau khi 7 món nợ đó đã được hoàn trả,
Si vous retournez le film ou la série TV pour obtenir un remboursement, ce contenu est susceptible d'être supprimé de votre bibliothèque, et vous ne pourrez plus le visionner.
Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này.
Sarah exigea d'être remboursée.
Sarah đòi được trả lại tiền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rembourser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.