remettre en cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remettre en cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remettre en cause trong Tiếng pháp.
Từ remettre en cause trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngờ, không chắc, hoài nghi, nghi ngờ, không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remettre en cause
ngờ
|
không chắc
|
hoài nghi
|
nghi ngờ
|
không biết
|
Xem thêm ví dụ
Leur manque de foi va- t- il remettre en cause la fidélité de Dieu ? Việc họ thiếu đức tin có làm cho sự trung tín của Đức Chúa Trời thành ra vô hiệu không? |
Satan affirmera que c’est « cool » de remettre en cause les dons spirituels et les enseignements des prophètes. Sa Tan sẽ biện hộ rằng việc nghi ngờ các ân tứ thuộc linh và những lời dạy của các vị tiên tri là điều được xã hội chấp nhận. |
Satan affirmera que c’est « cool » de remettre en cause les dons spirituels et les enseignements des prophètes. » Sa Tan sẽ biện hộ rằng việc nghi ngờ các ân tứ thuộc linh và những lời dạy của các vị tiên tri là điều được xã hội chấp nhận.” |
• Dans quel cas peut- on remettre en cause la validité d’un baptême ? • Trong trường hợp nào một người có thể nghĩ đến việc làm báp-têm lại? |
Dans quels cas peut- on remettre en cause la validité d’un baptême ? Trong trường hợp nào một người có thể nghĩ đến việc làm báp-têm lại? |
Tu n'as pas à remettre en cause les actions de mon père. Cậu ko có quyền thắc mắc về những việc làm của cha tôi. |
Questions des lecteurs : Dans quels cas peut-on remettre en cause la validité d’un baptême ? Độc giả thắc mắc: Trong trường hợp nào một người có thể nghĩ đến việc làm báp-têm lại? |
Certains commencent peut-être à remettre en cause l'efficacité des Volturis. Những kẻ khác sẽ bắt đầu đặt câu hỏi về sức ảnh hưởng của nhà Volturi. |
Ceci est tellement intégré dans la pensée que personne ne penserait à le remettre en cause. Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi. |
Vous voyez, vous devez remettre en cause la vérité officielle. Bạn phải đặt dấu hỏi về sự thật |
Si un ancien négligeait sa famille, cela pourrait remettre en cause sa nomination à cette fonction*. Nếu một trưởng lão xao lãng gia đình mình thì có thể bị mất sự bổ nhiệm”. |
Après tout, qui était le serpent pour remettre en cause les paroles de son mari et la justice de Dieu ? Xét cho cùng, con rắn là ai mà dám đặt nghi vấn về sự công bình của Đức Chúa Trời và về lời dặn của chồng bà? |
Or, remettre en cause les notions de fidélité que l’on nous a inculquées demande du courage et suscite des difficultés. Tuy nhiên, đặt nghi vấn về những nghĩa vụ trung thành mà một người được nuôi dạy phải tuân giữ đòi hỏi phải có sự can đảm và thường tạo nên nhiều thử thách. |
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
En plus, si vous continuez à vous comporter comme un artiste en grandissant, vous allez sentir une pression croissante -- les gens vont remettre en cause ce que vous faîtes et vous demander de mieux vous comporter. Bên cạnh đó, nếu bạn tiếp tục hành động như một nghệ sĩ khi bạn lớn tuổi hơn nữa, bạn sẽ ngày càng chịu thêm áp lực -- mọi người sẽ chất vấn về hành động của bạn và yêu cầu bạn hành động đúng đắn. |
Nous nous devons de limiter les abus susceptibles de remettre en cause notre capacité à fournir nos services. C'est pourquoi nous demandons à chacun de respecter les règles ci-dessous afin de nous aider à atteindre cet objectif. Chúng tôi cần phải ngăn chặn hành vi lạm dụng đe dọa khả năng chúng tôi cung cấp các dịch vụ này và chúng tôi yêu cầu mọi người tuân thủ các chính sách dưới đây để giúp chúng tôi đạt được mục tiêu này. |
Elle a essayé de remettre en cause ces schémas et ces stéréotypes tout au long de son travail, et elle a essayé de montrer les obstacles que rencontrent les journalistes, à cause des sources extérieures, de leurs propres biais personnels, et des normes culturelles, et elle a travaillé avec un éditeur de la National Public Radio pour diffuser un article dans tout le pays. Cô thách thức những khuôn khổ đó trong công việc, và cố chỉ ra những thách thức mà nhà báo đối mặt, từ nguồn bên ngoài, những định kiến của bản thân, và chuẩn mực văn hóa, cô làm việc với biên tập viên Đài Phát Thanh Quốc Gia cố đưa câu chuyện phát sóng trên toàn quốc. |
En 1949, Charles Mortram Sternberg fut le premier à remettre cette classification en cause et privilégia alors le fait que le Triceratops était plus proche de l'Arrhinoceratops et du Chasmosaurus en se basant sur les caractéristiques du crâne et des cornes, faisant de Triceratops un Ceratopsinae. Năm 1949, CM Sternberg là người đầu tiên đặt câu hỏi này và đề xuất thay vào đó Triceratops có liên quan chặt chẽ hơn với Arrhinoceratops và Chasmosaurus dựa trên các đặc điểm của hộp sọ và sừng, khiến Triceratops trở thành một loại Ceratopsine (Chasmosaurine). |
Peut-être qu’un point de doctrine, une règle, un pan d’histoire vous fait remettre votre foi en cause et peut-être pensez-vous que la seule manière de résoudre immédiatement votre trouble intérieur consiste à ne plus « marcher avec » les saints. Có thể có một số giáo lý, chính sách, một khía cạnh lịch sử mà đặt anh chị em vào tình trạng mâu thuẫn với đức tin của mình, và có thể cảm thấy rằng cách duy nhất để giải quyết tình trạng hỗn loạn nội tâm ngay lúc này là “không đi nữa” với Các Thánh Hữu. |
Eh bien, c'est cette idée que je veux remettre en cause. Vâng, đó là ý tưởng mà tôi muốn thách thức. |
Un handicap ne vous rend pas exceptionnel, mais remettre en cause ce que vous pensez en connaître. Sự tàn tật không khiến bạn trở thành ngoại lệ, nhưng chất vấn bản thân về nó sẽ khiến bạn trở thành ngoại lệ. |
Si un ancien négligeait sa famille, cela pourrait remettre en cause sa nomination à cette fonction. Nếu một trưởng lão xao lãng gia đình mình thì có thể bị mất sự bổ nhiệm. |
Je ne veux pas tout remettre en cause. Và ông biết tôi thích dành thời gian bên ông mà, tôi ghét làm bất cứ điều gì có thể hủy hoại nó. |
Je n'essaie pas de remettre en cause vos conclusions ou même la compagnie. Tôi không phải là cố gắng thách thức bất kỳ những kết quả tìm kiếm nào hoặc đưa hãng hàng không vào 1 tình trạng khó khăn nào |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remettre en cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remettre en cause
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.