rena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rena trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuần lộc, Tuần lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rena

tuần lộc

noun

Os pastores trocam pele de rena por carne de morsa.
Những người chăn tuần lộc đổi da tuần lộc lấy thịt hải mã.

Tuần lộc

Rena para um casamento?
Tuần lộc cho đám cưới?

Xem thêm ví dụ

Aly & AJ é uma dupla de pop rock dos Estados Unidos, formada pelas irmãs Alyson Renae "Aly" Michalka e Amanda Joy "AJ" Michalka.
Aly & Aj là nhóm nhạc teen pop gồm hai chị em ruột Alyson Michalka (tên đầy đủ là Alyson Renae "Aly" Michalka, biệt danh: Aly) và Amanda Michalka (tên đầy đủ: Amanda Joy "AJ" Michalka, biệt danh: Aj).
Você é a única rena voadora que temos.
Anh là con tuần lộc bay duy nhất mà tui có.
Será que veremos um rebanho de renas?
Chúng tôi có được thấy đàn tuần lộc nào không?
Uma vez, achei que a Luftwaffe tivesse acabado com ele... com as renas, o trenó e tudo.
Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ.
Até faziam sacos de dormir com pele de rena.
Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc.
Levará quase um mês para estas renas migrarem para as pastagens de inverno.
Đàn tuần lộc phải mất gần 1 tháng để di cư đến đồng cỏ mùa đông.
Muitas vezes uma pele de rena, de alce ou até mesmo de urso servia de cama.
Không ít lần chúng tôi ngủ trên “giường” là da tuần lộc hoặc da gấu.
Ninguém jamais domesticou totalmente as renas, mas os animais atuais são dóceis o bastante para que os dolganos os conduza pela tundra na busca eterna por alimento.
Chưa ai từng hoàn toàn thuần hóa được tuần lộc, nhưng những con vật ngày nay đủ ngoan ngoãn để chấp nhận những người Dolgan điều khiển chúng dọc vùng lãnh nguyên trong một cuộc tìm kiếm thức ăn không ngừng nghỉ.
Alguns de meus pratos favoritos são sopa de salmão e carne de rena com purê de batatas.
Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.
Você é uma rena dançarina?
Hay là tuần lộc nhảy múa?
Agora, as renas andam não só para achar pastagens frescas, mas para evitar as nuvens de moscas hematófagas do verão.
Loài tuần lộc giờ di chuyển không chỉ để tìm kiếm đồng cỏ tươi, mà cũng để tránh đàn ruồi hút máu mùa hè.
Seu cachorro está atento cuidando do rebanho, mantendo as renas juntas.
Con chó của ông đang chăn bầy cẩn thận và dồn chúng vào một chỗ.
Quando faz uma pausa para conseguir mantimentos, ela conhece um homem da montanha chamado Kristoff e sua rena, Sven, e convence Kristoff para guiá-la até a montanha do Norte.
Trong khi đang đi mua đồ rét, nàng gặp một anh chàng sống trên núi tên là Kristoff và con tuần lộc của anh ta, Sven.
Tiveste de pedir uma rena emprestada para chegar aqui?
Anh có phải mượn một con tuần lộc để xuống đây không?
3 mil renas pastaram por aqui durante o verão.
3000 con tuần lộc đã ăn cỏ trong suốt mùa hè.
Eu oiço sobretudo gosto muito de caçar, e gostava de caçar renas.
Hầu hết những lần tôi nghe tôi rất thích đi săn,
Ela é composta por cinco integrantes: Nayoung, Roa, Eunwoo, Rena e Kyulkyung.
Nhóm bao gồm 5 thành viên: Nayoung, Roa, Eunwoo, Rena và Kyulkyung.
O filme também contém vários elementos especificamente desenhados a partir da cultura lapônica, tais como o uso de renas para o transporte e o equipamento usado para controlar estas, o estilo das roupas (dos cortadores de gelo), e partes da partitura musical.
Bộ phim ngoài ra còn có một số chi tiết lấy cảm hứng từ văn hoá Sámi như việc sử dụng tuần lộc để đi lại và các dụng cụ để điều khiển tuần lộc, phong cách trang phục (trang phục của những người thợ phá băng) và một số đoạn nhạc nền.
Os patins dos trenós eram feitos de peixes envolvidos em pele de rena.
Phần bánh trượt xe trượt tuyết của họ vốn được làm bằng cá bọc trong da tuần luộc caribou.
Os dolganos também usam a pele de rena para isolar cabanas.
Người Dolgan thậm chí còn dùng lông tuần lộc để giữ nhiệt cho lều của họ.
Então, a rena Rodolfo — conhecem-na?
Bài "Con tuần lộc mũi đỏ Rudolph" -- bạn biết bài đó chứ?
Nas últimas vezes, nos visitaram o Papai Noel, a rena e os elfos que, com gosto, se jogaram na multidão para atravessá-la.
Trong quá khứ có Santa Rudolph và yêu tinh những người vui vẻ thích được truyền tay ở đám đông.
Como renas no céu.
Như tuần lộc trên bầu trời.
A perda de audição dificulta a pesca no alto mar, a caça à rena e a colheita de bagas, atividades centrais da cultura nativa do Alasca.
Mất thính lực gây khó khăn cho việc câu cá ngoài khơi, đánh bắt tuần lộc và thu hoạch dâu rừng, những hoạt động chính của văn hóa người Alaska bản địa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.