rendement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendement trong Tiếng pháp.

Từ rendement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sản lượng, hiệu suất, năng suất, hiệu năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendement

sản lượng

noun

Et elle a effectivement fait augmenter nos rendements.
Và nó thực sự giúp tăng sản lượng cho chúng ta.

hiệu suất

noun (cơ học) hiệu suất)

nous avons des taux de rendement incroyables.
nên hiệu suất sẽ rất cao.

năng suất

noun

tout en améliorant la qualité des produits et du rendement.
đồng thời cải thiện chất lượng sản phẩm và năng suất,

hiệu năng

noun

Xem thêm ví dụ

Jésus se rend au temple puis il rentre à Béthanie.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Atticus, rends-moi mon cheval.
Atticus, trả ngựa đây.
Le pharisien, debout, priait ainsi en lui-même : O Dieu, je te rends grâces de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont ravisseurs, injustes, adultères, ou même comme ce publicain ;
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Ensuite Sarah rend témoignage de la famille.
Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình.
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
Et je vous rends votre Sénat.
Rồi tôi sẽ trả lại Thượng viện cho anh.
Quand un ancien se rend disponible pour ses compagnons et aime être avec eux, ceux-ci recherchent plus facilement son aide.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Rends insensible le cœur de ce peuple, a dit Jéhovah, endurcis leurs oreilles.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
En envoyant son Fils dans le monde pour qu’il rende témoignage à la vérité et donne sa vie en sacrifice, Jéhovah a ouvert la voie à la formation de la congrégation chrétienne unie (Jean 3:16 ; 18:37).
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Le 10 Nisan, il se rend une nouvelle fois au temple.
Vào ngày 10, Chúa Giê-su lại đến đền thờ.
Tiens, rends-toi utile.
Làmđó có ích đi này.
* Rends-toi utile à la maison en faisant des tâches ou en aidant un frère ou une sœur.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
Jésus rend ensuite le rouleau au serviteur et s’assoit.
Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.
Nous rend forts et nous bénit.
phước ân ngài đổ xuống chúng ta.
Quatre mois plus tard, papa se rend à Cedar Point, non loin de Sandusky, à environ 150 kilomètres de chez nous, pour assister à une assemblée des Étudiants de la Bible (comme on appelle alors les Témoins de Jéhovah).
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
Nous verrons les plantes être cultivées dans tous les champs, dans chacun des champs agricoles de la planète tous les jours et nous pourrons les aider à améliorer le rendement de leurs récoltes.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Le fait de s’aider mutuellement est une expérience sanctifiante qui élève le bénéficiaire et rend humble le donateur.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
Et ça me rend nerveuse quand on réfléchit à la démocratie.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Dans mon téléphone, j'ai une application qui me dit où se trouvent tous les avions en vol du monde, leur altitude, leur vitesse de quel type d'avion il s'agit, où est-ce qu'il se rend et où il va se poser.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
Réfléchis à ta façon de réagir quand tu te rends compte que tu as fait des erreurs ou que tu as péché.
Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội.
Cependant, des expériences et des observations montrent que la description par Einstein rend compte de quelques effets inexpliqués par la loi de Newton, telles que des anomalies minimes sur l'orbite de Mercure, et d'autres planètes.
Các thí nghiệm và quan sát đã cho thấy lý thuyết hấp dẫn của Einstein có kể đến một vài hiệu ứng mà chưa được giải thích thỏa đáng bởi định luật của Newton, như dị thường nhỏ trong quỹ đạo của Sao Thủy và các hành tinh khác.
En janvier 1943, le destroyer escorte un convoi d’Angleterre à Cape Town, puis se rend à Victoria, en Australie, en vue d'une révision.
Vào tháng 1 năm 1943, Quiberon hộ tống một đoàn tàu vận tải đi từ Anh đến Cape Town, rồi tiếp tục đi đến Victoria, Australia để tái trang bị.
Mais manger mon déjeuner ne me rend pas triste, et le répondeur de mon téléphone ne me rend pas triste, et prendre une douche ne me rend pas triste.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.