rêne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rêne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rêne trong Tiếng pháp.

Từ rêne trong Tiếng pháp có các nghĩa là cương, dây cương, phương tiện chỉ đạo, phương tiện lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rêne

cương

noun (dây) cương (ngựa)

J'ai perdu les rênes pendant que Celeste consumait tout mon temps.
Tôi đã nới lỏng dây cương trong khi dành toàn bộ thời gian với Celeste.

dây cương

noun

J'ai perdu les rênes pendant que Celeste consumait tout mon temps.
Tôi đã nới lỏng dây cương trong khi dành toàn bộ thời gian với Celeste.

phương tiện chỉ đạo

noun (số nhiều, nghĩa bóng) phương tiện chỉ đạo, phương tiện lãnh đạo)

phương tiện lãnh đạo

noun (số nhiều, nghĩa bóng) phương tiện chỉ đạo, phương tiện lãnh đạo)

Xem thêm ví dụ

Et que nous avons besoin de jeunes femmes fortes, intelligentes et sûres d'elles pour se dresser et en prendre les rênes.
Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu.
Elle m'a juste donné les rênes jusqu'à nouvel ordre.
Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác.
John Clum, rédacteur de " L'Epitaphe ", et plusieurs citoyens notables nous soutiendront s'ils savent que tu tiens les rênes.
John Clum, biên tập của tờ Epitaph, và vài công dân hàng đầu... sẽ đứng sau lưng chúng ta nếu họ biết em sẽ đứng đầu.
Puisque Fiamma sait ce qu'il vous faut, qu'elle prenne les rênes!
Bởi vì Fiamma có vẻ biết cái gì tốt cho các em, hãy để nó cầm cương!
Il tenait en échec les factions juives et ne tarda pas à prendre lui- même les rênes de la Judée.
Ông không để các nhóm người Do Thái chống đối lộng hành và nhanh chóng kiểm soát nước Giu-đê.
Et finalement, en 1860, malgré sa très frêle constitution, quand le président Young appela sa famille à s’installer dans la lointaine Cache Valley, en Utah, elle déménagea une fois de plus de bon cœur en prenant de nouveau les rênes de son attelage.
Và cuối cùng vào năm 1860, mặc dù bà đã già yếu, nhưng khi Chủ Tịch Brigham Young kêu gọi gia đình bà đến sinh sống nơi hẻo lánh Cache Valley, Utah, bà đã sẵn lòng dọn đi—một lần nữa tự mình đánh chiếc xe bò của riêng mình.
L’homme qui méprise la loi, l’apostat, prend peu à peu les rênes du pouvoir.
Kẻ nghịch cùng luật pháp và bội đạo dần dần đã nắm lấy quyền bính.
Et Hosni Moubarak a pensé qu'il allait être le dictateur de l'Egypte pour le reste de sa vie, jusqu'à ce qu'il soit devenu trop vieux ou trop malade et pourrait passer les rênes du pouvoir à son fils.
Hosni Mubarak nghĩ rằng ông là sẽ là nhà độc tài của Ai Cập đến hết cuộc đời, cho đến khi ông ta quá già hoặc quá bệnh và có thể chuyển quyền lực sang cho con trai của ông ta.
Je devrais un peu lâcher les rênes.
Tôi cần phải buông lỏng hơn một chút.
Dans les années 1830, l'instabilité de la Régence s'accompagne d'un moment d'arrêt de l’immigration européenne qui reprend seulement après que Pierre II a pris les rênes du gouvernement et que le pays entier traverse une période de paix et de prospérité.
Trong thập niên 1830, người châu Âu tạm dừng nhập cư do bất ổn trong thời kỳ nhiếp chính, quá trình chỉ khôi phục sau khi Pedro II nắm thực quyền và quốc gia bước vào thời kỳ hòa bình và phồn vinh.
Faire attention de ne pas tirer sur la rêne.
Tuy nhiên, vẫn phải cẩn thận không dung dịch bắn ra.
S'il n'y a pas d'objections, je prends les rênes.
Vậy nếu không có ai phản đối, tôi sẽ đảm nhiệm.
Au IVe siècle, le christianisme apostat était si répandu qu’un empereur romain, un païen, en a pris les rênes, participant ainsi à l’expansion de la chrétienté.
Cho đến thế kỷ thứ tư, tôn giáo bội đạo lan rộng nên một hoàng đế La Mã ngoại đạo đã nắm quyền kiểm soát khối đạo này, khiến nó càng phát triển.
Un cheval obéissant, qui fait partie d’un attelage de chevaux bien dressés, n’a pas besoin de beaucoup plus qu’une petite tension des rênes du conducteur pour faire exactement ce qu’il veut qu’il fasse.
Một con ngựa biết vâng lời, tức là một phần của cặp ngựa được huấn luyện kỹ, chỉ cần một cái giật nhẹ từ người điều khiển cặp ngựa để làm đúng theo điều mà người ấy muốn nó làm.
Pendant un moment, ta vieille vie à pris les rênes.
Trong khoảnh khắc, cuộc đời cũ của cậu đã chiếm giữ.
En 806 av. J.-C., Adad-nirari III prit les rênes du pouvoir.
Trong năm 806 TCN, Adad-nirari III đã đoạt lại quyền lực từ tay Semiramis.
Si nous attendons le jour où ils nous quitteront pour leur confier les rênes de leur libre arbitre moral, nous attendons trop longtemps.
Nếu chờ cho đến khi chúng đã dọn ra khỏi nhà mình rồi mới cho chúng khả năng để sử dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức, thì chúng ta đã chờ đợi quá lâu rồi.
Une image de lui émerge d'une ancienne pièce de théâtre en sanskrit Mudra Rakshasa ou l'anneau de Rakshasa dont l'action se déroule au cours de cette période : fier, vengeur et planificateur, n'oubliant jamais une offense, toujours tendu vers son but, se servant de tous les artifices pour tromper et défaire l'ennemi, il siège, les rênes de l'empire entre ses mains et considère l'empereur davantage comme un élève bien-aimé que comme son maître.
Một hình ảnh của anh ta xuất hiện từ một nhà hát bằng tiếng phạn, Ấn Rakshasa, hoặc các vòng của Rakshasa, trong đó các hành động diễn ra trong thời gian này : tự hào, thù hận và kế hoạch không bao giờ quên một tội phạm luôn luôn phấn đấu tới mục tiêu của mình, sử dụng mọi mưu kế để đánh lừa và đánh bại kẻ thù, ông ngồi trên dây cương của đế chế trong tay của mình, và nhìn thấy các hoàng đế như nhiều hơn một yêu sinh viên như ông chủ của mình.
Coupe les rênes.
Tách thú cưỡi
Prenez les rênes!
Đốn hắn!
Les rênes du pouvoir ont changé.
Đòn bẩy quyền lực đã thay đổi.
J'avais pris les rênes de la compagnie prospère de mon père, et tu t'étais trouvé un emploi d'enseignante à l'école de la ville.
Ta đã tiếp quản việc kinh doanh của bố... và cô ấy làm giáo viên dạy ở trường địa phương.
Une main ferme sur les rênes du crime organisé.
1 tay nắm chặt các mạch máu của tội phạm có tổ chức
En 1975, Margaret Thatcher prit les rênes du Parti conservateur et lui fit prendre un virage à droite.
Năm 1975, Margaret Thatcher, một chính trị gia hữu khuynh, nắm quyền lãnh đạo Đảng Bảo Thủ và bắt tay tiến hành những cải cách cơ bản trong chính sách của đảng hướng theo chủ trương tân tự do.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rêne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.