renne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renne trong Tiếng pháp.

Từ renne trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuần lộc, đồng âm reine, Tuần lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renne

tuần lộc

noun (Renne — renne domestique.)

Pour Noël, j'ai accroché des cornes de renne sur la tête de mon chien.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.

đồng âm reine

noun

Tuần lộc

Xem thêm ví dụ

Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent.
Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác.
Des bois de rennes ont été trouvés sur l'île Hooker, suggérant que des hardes ont atteint l'île il y a 1 300 ans lorsque le climat était plus doux.
Gạc tuần lộc đã được tìm thấy trên đảo Hooker, cho thấy rằng các bày đàn đã sống tại đây vào khoảng 1.300 năm trước khi khí hậu ấm hơn.
Rene a donné l’argent de la dîme à l’évêque mais il était trop fier pour lui dire qu’ils étaient dans le besoin.
Rene đưa tiền thập phân cho vị giám trợ nhưng anh đã quá tự trọng nên không nói cho vị giám trợ biết là họ đang túng thiếu.
Tu es notre seul renne volant.
Anh là con tuần lộc bay duy nhất mà tui có.
Mais allons- nous voir un troupeau de rennes ?
Chúng tôi có được thấy đàn tuần lộc nào không?
Elle réside désormais à côté de Rennes.
Thị trấn này gần Rennes.
Son père, Emil Zellweger, est un ingénieur suisse et sa mère, Renée Kjellfrid, est une infirmière norvégienne qui a des origines suédoise et Same.
Cha của cô, Emil Zellweger kỹ sư người Thụy Sĩ và mẹ cô Renée Kjellfrid Zellweger là một y tá người Na Uy gốc Sami.
Généralement, une peau de renne, d’élan ou d’ours nous sert de lit.
Không ít lần chúng tôi ngủ trên “giường” là da tuần lộc hoặc da gấu.
L’ÉLOIGNEMENT : « Comme nous vivions près de notre famille et de nos amis dans une région que j’aimais, témoigne Renée, ça aurait été facile d’y rester.
TÌNH CẢM: Chị Reneé chia sẻ: “Vì chúng tôi sống gần gia đình và những người bạn thân tại một nơi mà tôi yêu thích nên thật dễ để ở lại đó.
À 14 ans, Renée a quitté la maison parce que son père était violent.
Lúc 14 tuổi, anh Renée bỏ nhà đi vì không thể chịu nổi sự bạo lực của cha.
Pendant qu’il étudiait avec les missionnaires, Renee lui a demandé de prier et de lire le Livre de Mormon d’un bout à l’autre.
Khi ông học với những người truyền giáo, Renee yêu cầu ông phải cầu nguyện và đọc Sách Mặc Môn từ đầu đến cuối.
Renee, nous devons parler.
Renee, chúng ta phải nói chuyện.
Certains de mes plats préférés sont la soupe de saumon et la viande de renne avec de la purée.
Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.
Un renne qui danse?
Hay là tuần lộc nhảy múa?
Gobert affirme que le texte a été écrit rapidement, excluant la copie. ↑ Procès de Rennes Tome 2, pp. 322.
Gobert khẳng định rằng văn bản đã được viết nhanh chóng, loại trừ việc sao chép ^ Phiên tòa Rennes tập 2, pp. 322.
Mais un traîneau miniature, et huit minuscules rennes,
Tuy nhiên, một xe trượt tuyết nhỏ, và tám nhỏ kiểm soát hươu,
Quoiqu'il se passe, tu te trompes, Renee.
Dù đang có chuyện gì, cô cũng nhầm rồi, Renee.
Tu as pris un renne pour venir?
Anh có phải mượn một con tuần lộc để xuống đây không?
Pour Noël, j'ai accroché des cornes de renne sur la tête de mon chien.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.
Plus tard, au procès de Rennes de 1899, le général Mercier a expliqué que la nature même des pièces soumises interdisait leur divulgation dans l'enceinte du tribunal.
Về sau, trong phiên tòa ở Rennes năm 1899, tướng Mercier giải thích rằng chính bản chất của các tài liệu ngăn cản chúng được công bố trước phiên tòa toàn thể.
" Quels sont les noms des rennes du Père Noël? " et obtenir immédiatement la réponse... ou tout autre chose qu'on veut demander.
" Tên chú tuần lộc của ông già Noel là gì? " và được trả lời ngay lập tức -- hoặc bất cứ điều gì khác mà chúng ta muốn hỏi.
Les attaches sur les rennes du cheval sont faites du même genre de choses.
Sợi dây thừng trên dây cương ngựa được làm từ thứ tương tự như vậy.
Sainte des derniers jours de deuxième génération, Renee a hésité avant d’accepter de sortir avec un jeune homme de vingt et un ans, qui n’était pas membre de l’Église.
Là thế hệ thứ hai Thánh Hữu Ngày Sau, Renee do dự trước khi chấp nhận đi chơi hẹn hò với một thanh niên 21 tuổi, không phải là tín hữu của Giáo Hội.
Pendant deux ans (2005 et 2006, l'équipe de Renée Friedman a tenté de stabiliser la structure existante en renforçant les zones mises en danger avec de nouvelles briques de boue.
Trong hai năm qua, năm 2005 và 2006, nhóm nghiên cứu dẫn đầu bởi Renee Friedman đã cố gắng ổn định kết cấu hiện có và trùng tu những khu vực nguy cấp của công trình bằng gạch bùn mới.
Lorsqu’il était étudiant à Buenos Aires (Argentine), un ami, Alin Spannaus, maintenant soixante-dix d’interrégion, lui a présenté Renee Valera.
Khi ông còn là một sinh viên đại học ở Buenos Aires, Argentina, một người bạn tên là Alin Spannaus, hiện là một Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, đã giới thiệu ông với Renee Varela.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.