retourner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retourner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retourner trong Tiếng pháp.

Từ retourner trong Tiếng pháp có các nghĩa là trả lại, về, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retourner

trả lại

verb

On m'a appelée pour me dire que vous les retourniez.
Tôi nhận được một cuộc gọi báo rằng anh muốn trả lại chúng.

về

verb

Je ne peux pas y retourner sans vous.
Tôi không thể quay về mà không có bạn.

trở lại

verb

Ecoutez, je n'y retourne pas si cela signifie que vous n'y allez pas.
Tôi sẽ không trở lại đó nếu cô không thể trở lại đó.

Xem thêm ví dụ

Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Je vous conseille de retourner à vos affaires.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Linkin Park retourne en studio en 2006 pour travailler sur son nouvel opus.
Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới.
Pourquoi ne pouvez-vous pas convaincre ma mère de me laisser retourner à l'école?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Le jour d'après, Pablo est retourné à l'école.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
Si nous mettons notre foi en Jésus-Christ et devenons ses disciples obéissants, notre Père céleste nous pardonnera nos péchés et nous préparera à retourner auprès de lui.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
Je ne peux pas retourner à l'hôpital.
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
Quand je suis retourné dans ma classe en automne, mes élèves ont pu utiliser les méthodes que j'avais apprises durant l'été sur une rivière bien de chez eux, la rivière de Chicago, afin de faire de la vraie science.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
18 La différence de réaction entre Jéhovah et Yona face à ce retournement de situation est instructive.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Ce serait un honneur de pouvoir vous retourner votre amour, mais je suis promis à une autre.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Ressemblons- nous à ces chrétiens que Pierre félicitait de ne pas retourner dans le “bourbier de débauche” du monde?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Maintenant, le général Ananda a retourné le vote, mais... il pense que les ressources de l'armée sont mieux dirigées
Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? »
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
Et je suis donc retourné à mes recherches et j'ai passé les deux années suivantes à essayer de vraiment comprendre ce que eux, les sans réserve, faisaient comme choix, et ce que nous, nous faisons de la vulnérabilité.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Il faut que je retourne arranger les choses.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
Vous vous rappelez que Néphi et ses frères sont retournés à Jérusalem pour se procurer les plaques d’airain qui relataient l’histoire de leur peuple, en partie afin qu’ils n’oublient pas leur passé.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Après sa mort, il est retourné au même état de non-existence.
Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu.
(Ecclésiaste 9:5, 6, 10). En outre, le psalmiste a déclaré que l’homme “retourne à son sol; en ce jour- là périssent ses pensées”. — Psaume 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
Si t'as peur d'avoir encore des ennuis, retourne à Chicago voir ta famille.
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
Je ne peux pas retourner au vaisseau.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne.
Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean.
Retournes-toi.
Quay lại đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retourner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.