reunião trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reunião trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunião trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reunião trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là họp, cuộc họp, hội họp, hội nghị, Réunion. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reunião

họp

verb

A reunião começou às cinco da tarde.
Cuộc họp đã bắt đầu lúc 5 giờ chiều.

cuộc họp

noun

A reunião começou às cinco da tarde.
Cuộc họp đã bắt đầu lúc 5 giờ chiều.

hội họp

noun

Devem acampar de frente para a tenda de reunião, ao redor dela.
Họ phải đóng trại đối diện và bao quanh lều hội họp.

hội nghị

noun

Porque não vai lá acima reservar uma sala de reuniões?
Sao ông không lên lầu và mở phòng hội nghị đi?

Réunion

proper

Essas ilhas, Maurício, Rodrigues e Reunião,
Những hòn đảo này - Mauritius, Rodgigues và Réunion -

Xem thêm ví dụ

Felizmente, Inger se recuperou e voltamos a assistir às reuniões no Salão do Reino.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Cem anos depois, a reunião de noite familiar continua a ajudar-nos a edificar famílias que vão durar por toda a eternidade.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
No entanto, quem dirige a reunião pode ocasionalmente fazer com que a assistência se expresse e estimular o raciocínio por meio de perguntas suplementares.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Tínhamos de arrumar as mesas e cadeiras para cada uma de nossas reuniões.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
O pequeno rebanho terminou a reunião em paz.1
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
Pensei que precisasse ir para sua reunião.
Anh tưởng em cần tới hội nghị của em.
Incentive todos a assistir ao vídeo A Bíblia — História Exata, Profecias Confiáveis, em preparação para a consideração na Reunião de Serviço da semana de 25 de dezembro.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Os servos de Jeová prezam as oportunidades de companheirismo nas reuniões cristãs.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Eu tenho uma reunião importante.
Tớ có việc rồi.
Eles se preparam então para realizar todas as cinco reuniões congregacionais semanais.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Meus queridos irmãos e irmãs, alguns de vocês foram convidados para esta reunião por missionários de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
Quando vejo todos eles nas reuniões, sinto que valeu a pena o sacrifício de vir para cá.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Embora possamos conhecer a verdade, como nos protegem o estudo regular, a meditação sobre a verdade bíblica e a assistência às reuniões?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Essas reuniões geralmente são realizadas em casas particulares ou em outros lugares convenientes.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Em muitos lugares, se irmãos de raças diferentes se juntassem para uma reunião, o Salão do Reino podia ser destruído.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Aos domingos, temos um breve ensaio de cânticos, depois de encerrada a reunião com oração.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
No entanto, é provável que tenham condições de apoiar pelo menos algumas reuniões para o serviço de campo toda semana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Programa das Reuniões de Serviço
Chương trình buổi họp công tác
▪ Nenhuma reunião, com exceção daquelas para o serviço de campo, deve ser realizada no domingo 17 de abril, dia da Comemoração.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Com a ajuda do seu instrutor da Bíblia, prepare um comentário para a próxima reunião.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Aquelas que estão sentadas agora a seu redor nesta reunião precisam de vocês.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunião trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.