rever trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rever trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rever trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rever trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biên tập, 編輯, soạn thảo, sửa, soạn thảo, ôn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rever

biên tập

(redact)

編輯

(edit)

soạn thảo, sửa

(edit)

soạn thảo

(edit)

ôn tập

(revise)

Xem thêm ví dụ

Também aguardo ansiosamente rever minha avó na ressurreição.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Quero dizer, eles eram tão corajosos e tão audazes e tão radicais no que faziam que eu dou por mim a rever o musical "1776" de tempos a tempos, e não é por causa da música, que é para esquecer.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
Contudo, se pudermos voltar atrás e alterar a nossa relação, rever a nossa relação com pessoas e acontecimentos do passado, os caminhos neurais podem mudar.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
E se isso for verdade, então o que nós queremos é rever quatro lições dos gregos e uma lição da América Latina.
Và nếu đó là sự thật, thì những gì chúng ta muốn làm là muốn tìm hiểu bốn bài học từ người Hy Lạp và một bài học từ châu Mỹ La- tinh.
Não, estava a rever um processo, mas já o sei de cor.
Chỉ sẵn sàng nghe thôi.
Vamos rever quaisquer forças que tenhamos a nossa disposição.
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
Ou podemos rever a escolha para a corrida.
Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử.
Como havia dito à rainha, não tivera tempo de rever o marido desde sua libertação.
Như nàng đã nói với Hoàng hậu, từ lúc chồng nàng được trả tự do nàng chưa về thăm.
Depois ele ficou ansioso para voltar para casa e rever Donovan, seu filho, de dois anos, e Phyllis, sua esposa, grávida do segundo filho, que se chamaria Frank e viria a ser meu pai.
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
Vamos rever os dias na fábrica.
Chúng ta quay về những ngày còn sản xuất.
Vamos rever.
Ta cùng xem lại.
(Romanos 1:12) Os presentes puderam rever velhos conhecidos e fazer novas amizades.
(Rô-ma 1:12) Tại đại hội, các anh chị em được gặp lại bạn xưa và đồng thời được quen biết thêm bạn mới.
Eu lembro-me do meu avô a rever as capitais do mundo comigo.
Tôi nhớ lúc ông nội tôi xem lại các thủ đô trên thế giới cùng với tôi.
Procure oportunidades de rever essas escrituras durante o ano letivo.
Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học.
Procure oportunidades de rever essa e outras passagens de domínio doutrinário durante o ano letivo.
Tìm kiếm cơ hội để xem lại đoạn này và các đoạn giáo lý thông thạo khác trong suốt năm học.
Então vamos rever tudo o que temos, novo e velho, e tentar... chegar nele antes que ele nos dê um outro corpo.
Vậy nên, chúng ta sẽ xem lại mọi thứ ta biết, cũ và mới, hi vọng ta tìm thấy hắn trước khi ta tìm thấy xác chết khác.
A intenção também é estar lincada com o seu smartphone, para você poder rever a sua gravação, e controlar ela separadamente.
Nó cũng có thể dùng để kết nối với điện thoại của bạn xem lại đoạn phim, và kiểm soát nó riêng.
Ao rever sua vida, deram-se conta de que nunca viveram à altura de seu potencial, e que muitas possibilidades não foram plenamente aproveitadas.
Khi nhìn lại cuộc sống của mình, họ nhận thấy rằng họ đã không đạt được trọn tiềm năng của họ, và rằng họ đã bỏ dở quá nhiều điều.
Vamos rever o que já sabemos.
Hãy tổng hợp lại điều ta biết.
O mesmo com a história de Paul Revere.
Câu chuyện về Paul Revere, cũng không rõ đó là chuyện thực sự đã xảy ra.
Não foi possível rever as marcas de orientação EXIF do ficheiro %
Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin %
É tão bom rever-te...
Rất vui gặp lại con.
Deixavam-se para se rever quando e se aprouvesse a Deus.
Họ chia tay nhau và sẽ gặp lại nhau khi nào Chúa thương và nếu Chúa thương.
Eu estava contente por rever Rinaldi.
Tôi vui mừng được gặp lại Rinaldi.
Podemos conhecer alguém que parece familiar, rever um conhecido ou conhecer um estranho com coisas em comum.
Chúng ta có thể gặp một người nào đó có vẻ quen thuộc, liên lạc lại với người quen biết cũ, hoặc tìm ra những điểm chung với một người lạ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rever trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.