ricordare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricordare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricordare trong Tiếng Ý.
Từ ricordare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhớ, nhắc nhở, ghi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricordare
nhớverb Trovo che le parole con definizioni concise siano le più facili da ricordare. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. |
nhắc nhởverb Mi fai ricordare lui, i tuoi occhi marroni mi ricordano quel sergente. Hãy đến với suy nghĩ của nó, lông mày của bạn nhắc nhở tôi của sergeant đó. |
ghi nhớverb Cosa dovreste ricordare se un anziano vi ammonisse? Nếu được một trưởng lão khuyên bảo, bạn nên ghi nhớ gì? |
Xem thêm ví dụ
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Questo nome ti fa ricordare l'esercito e i colpi di stato militari. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
A quanto pare, allorché “i cieli si aprirono” al momento del suo battesimo, a Gesù fu dato di ricordare la sua esistenza preumana. — Matteo 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
E chi ha il privilegio di pregare pubblicamente deve ricordare di farlo in maniera udibile, perché sta pregando non solo per sé, ma anche per l’intera congregazione. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Lei può aiutarmi a ricordare, la prego... Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Oggi i genitori cristiani dovrebbero ricordare che i figli sono i loro discepoli più importanti. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
Vorrei vivere ancora centʹanni per potermi ricordare più a lungo di te! Tôi sẵn sàng sống thêm một trăm năm nữa để nhớ tới anh, Nét ạ! |
Abbastanza grande da ricordare. Tôi không đủ lớn để nhớ được. |
Cosa dovremmo ricordare quando siamo provati? Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách? |
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
(Salmo 119:105; Romani 15:4) Molto spesso la Bibbia può darci la guida e l’incoraggiamento di cui abbiamo bisogno, e Geova ci aiuta a ricordare i versetti desiderati. Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
Aiuta gli studenti a ricordare il contesto di Alma 5 spiegando che Alma andò a predicare al popolo di Zarahemla, che erano come “pecore che non hanno pastore” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Gli strumenti visivi catturano l’attenzione e aiutano la persona a capire e a ricordare quello che ha imparato. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Dobbiamo ricordare che le persone possono cambiare. Chúng ta cần phải nhớ rằng con người có thể thay đổi. |
Nel caso del nome divino, però, o non venne aggiunto alcun segno vocalico o vennero aggiunti quelli della parola ebraica per “Signore”, in modo da ricordare al lettore di pronunciare quest’ultima. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
Prima che prosegua le voglio ricordare che allora la situazione era caotica. Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
• Cosa dovremmo ricordare quando facciamo o riceviamo doni di nozze? • Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
La precisione dell’orbita dei pianeti ci può ricordare, come ricordava a Voltaire, che il Creatore dev’essere anche un grande Organizzatore, un sommo Orologiaio. — Salmo 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Ci vuole fede per ricordare che il Signore risponde a Suo tempo e a Suo modo per benedirci nel modo migliore. Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất. |
* Ricordare quando fu portato da Pilato e da Erode per essere processato.22 * Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22 |
Se c'è una cosa da ricordare di questo discorso, spero sia che siamo tutti più a nostro agio conoscendo il potere delle immagini nella percezione che abbiamo del successo e dei fallimenti. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
Li ho scritti nel diario per non dovermi ricordare! Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được |
Ricordare? Nhớ được hả? |
Ecco qualcosa che mi avrebbe di ricordare due. Tớ có chuyện này muốn nhắc hai cậu. |
Prima il suo futuro sembrava radioso, ma in quel momento temevamo che non potesse avere un futuro normale o, almeno, un futuro che avrebbe potuto ricordare. Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricordare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricordare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.