ricordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricordo trong Tiếng Ý.

Từ ricordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ký ức, kỷ niệm, sự nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricordo

ký ức

noun

Non ho niente di lui vive solo nei miei ricordi.
Giờ đây anh ấy chỉ tồn tại trong ký ức của tôi.

kỷ niệm

noun

Questo sarà un buon ricordo del mio viaggio negli Stati Uniti.
Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

sự nhớ

noun

Di certo non ricordo la giornata di ieri cosi'bene.
Tất nhiên tôi không thực sự nhớ rõ hôm qua đã xảy ra những chuyện gì.

Xem thêm ví dụ

E farete questo in ricordo del mio corpo, che vi ho mostrato.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Io ricordo.
Tôi nhớ.
E'il mio ricordo fondamentale, vero?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Ricorda che la gioia è una qualità cristiana che fa parte del frutto dello spirito di Dio.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”.
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Secondo la Sacra Bibbia delle Edizioni Paoline, questi versetti dicono: “I vivi sanno che morranno, ma i morti non sanno più nulla; non c’è più mercede per loro; anche il loro ricordo è obliato.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Perche'mi ricordi lei.
nàng gợi nhớ về vợ ta.
Tigris, ti ricordi di me?
Tigers, cô còn nhớ tôi không?
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi.
Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi.
In Salmo 8:3, 4 Davide espresse così la grande ammirazione che provava: “Quando vedo i tuoi cieli, le opere delle tue dita, la luna e le stelle che tu hai preparato, che cos’è l’uomo mortale che tu ti ricordi di lui, e il figlio dell’uomo terreno che tu ne abbia cura?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Diane, che ha 22 anni, ricorda di esserselo chiesto.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Non e'il mio ricordo preferito.
Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi.
Mako, non impantanarti in un ricordo.
Mako, đừng kẹt lại trong ký ức.
Non ti ricordi?
Anh không nhớ?
Custodirà con amore questi ricordi per sempre.
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
Ricordi?
Nhớ không?
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Ricorda... perche'sei qui.
Hãy nhớ là tại sao cô ở đây.
Ricorda, una volta colte, le opportunita'si moltiplicano.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.
Se non ricordo male, detective, le ho già affidato un caso.
Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi.
Un uomo di nome Jayson ricorda: “Nella mia famiglia il sabato mattina era sempre dedicato al servizio di campo.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Chissà se ti ricordi di avermi visto ieri sera.
Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.