rode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rode trong Tiếng Anh.

Từ rode trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên nhân, cỡi, tức giận, cái sào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rode

nguyên nhân

cỡi

tức giận

cái sào

Xem thêm ví dụ

It was six months of dying and I rode that train right into the mountain.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
You rode all through the night.
Nàng đã đi cả đêm.
20 men rode into our camp without a single guard sounding the alarm?
20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à?
Lee's cavalry saw these Union forces and immediately withdrew and rode off towards Lynchburg.
Kỵ binh của Lee thấy các lực lượng miền Bắc đã ngay lập tức rút lui và phóng ngựa về phía Lynchburg.
These children from the Sugar House Ward rode a train.
Các trẻ em này từ Tiểu Giáo Khu Sugar House đến bằng xe lửa.
On June 24, Joseph and Hyrum Smith bade farewell to their families and rode with other Nauvoo city officials toward Carthage, voluntarily surrendering themselves to county officials in Carthage the next day.
Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau.
They rode in an ambulance to the northeast corner of the Square and spoke with Ji Xinguo, the political commissar of the 38th Army's 336th Regiment, who relayed the request to command headquarters, which agreed to grant safe passage for the students to the southeast.
Họ lái xe cứu thương đến góc phía đông bắc của quảng trường và nói chuyện với Ji Xinguo, ủy viên chính trị của Trung đoàn 336 của Lục Quân 38, người đã chuyển yêu cầu ra lệnh cho tổng hành dinh, đồng ý cấp lối đi an toàn cho học sinh ở phía đông nam.
Still, with her four little children, she regularly walked 10 miles [16 km] and then rode a bus for another 20 miles [30 km] to get to the nearest Kingdom Hall.
Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất.
4 He had 30 sons who rode on 30 donkeys, and they had 30 cities, which to this day are called Havʹvoth-jaʹir;+ they are in the land of Gilʹe·ad.
4 Ông có 30 con trai cưỡi 30 con lừa, và họ có 30 thành, đến nay vẫn được gọi là Ha-vô-giai-rơ;+ những thành ấy ở vùng Ga-la-át.
Hunters sometimes rode reindeer, sometimes moved along on wooden skis.
Những người đi săn đôi khi cũng cưỡi tuần lộc, đôi khi họ di chuyển bằng ván trượt gỗ.
They then rode on, intending to sleep at Amiens.
Rồi họ lại lên đường với hy vọng đến ngủ ở Amiêng.
And so we rode to church.
Thế là chúng tôi đạp xe đạp đến nhà thờ.
I walked all the way up to Port Townsend, Washington, where I built a wooden boat, rode it across Puget Sound and walked across Washington [ to ]
Tôi đi tới tận Port Townsend, Washington, ở đó tôi làm 1 cái thuyền gỗ, dùng nó băng qua Puget Sound.
This time, he rode his way around the whole island.
Cũng chẳng hay biết là mình đã đi hết một vòng Đài Loan tự khi nào.
We rode together, killed together.
Chúng tôi đã rong ruổi cùng nhau, giết người cùng nhau.
I wouldn’t be surprised though, if he rode in this morning on his white horse.
Bố sẽ không ngạc nhiên nếu nhìn thấy anh ta đang cưỡi con ngựa trắng vào sáng mai.
Jehonadab accepted that invitation, got into Jehu’s chariot, and rode with him to Samaria.
Giô-na-đáp nhận lời, lên xe của Giê-hu và cùng đi đến Sa-ma-ri.
They walked us from the Greenville auction, and he rode in on a horse with a white man.
Họ dắt chúng tôi đi từ Khu Đấu Giá Greenville và hắn cưỡi ngựa cũng một gã da trắng.
To rally his men, Richard rode up and down the field, fighting and urging them with the call, “Press forward!
Để tập hợp quân lính của mình lại, Richard cưỡi ngựa ra trận, chiến đấu và thúc giục họ với lời kêu gọi: “Hãy tiến lên!
For the most part they rode in trucks and on tanks.
Trong phần lớn đoạn đường, họ ngồi trên xe tải và xe tăng.
"10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode".
Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016. ^ “10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode”.
I rode in the trucks and walked the routes and interviewed people in offices and facilities all over the city, and I learned a lot, but I was still an outsider.
Tôi ngồi trong những chiếc xe tải, đi bộ trên các con đường nhỏ và phỏng vấn những người làm tại các cơ quan đó trên khắp cả nước, tôi đã học được rất nhiều điều, nhưng tôi vẫn chỉ là 1 người ngoài cuộc.
11 He rode on a cherub+ and came flying.
11 Ngự trên chê-rúp,+ ngài bay đến;
She rode a bicycle to her patients; McCartney described an early memory of her leaving at "about three in the morning streets ... thick with snow".
Bà thường đến nhà khách hàng bằng xe đạp, và McCartney từng kể lại một ký ức thiếu thời về việc bà đi làm vào "khoảng 3 giờ sáng, con đường... dày tuyết".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.