rocking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rocking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocking trong Tiếng Anh.

Từ rocking trong Tiếng Anh có các nghĩa là lắc lư, đung đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rocking

lắc lư

adjective

For those eight minutes, the footage was rock-steady.
Trong suốt 8 phút đó, đoạn phim hoàn toàn không hề lắc lư.

đung đưa

adjective

She just rocked at the table, saying, "I knew my baby didn't do this.
đung đưa cái bàn, nói, "Tôi biết con tôi không làm điều này.

Xem thêm ví dụ

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.
Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records.
Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records.
Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..
Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock.
Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock.
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013.
MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite.
Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit.
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
Phillip breaks other people's categories of him, mixing rock guitar solos with his typical acoustic sound.
Phillip phá bỏ những gì mà mọi người xung quanh đã đặt cho anh, phối hợp rock guitar đơn với giọng hát đặc trưng của anh ấy.
For example, if I pick rock and you paper then you win.
Ví dụ, nếu tôi chọn đá và bạn giấy, sau đó bạn giành.
We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
It is home to an extinct megalithic culture which is seen in the form of edifices of huge statues called "moai" made out of volcanic rocks.
Tại đây có nền văn hóa cự thạch đã tuyệt chủng, được biểu hiện thông qua các bức tượng khổng lồ được gọi là "moai" làm từ đá núi lửa.
"Make It with You" is a song written by David Gates and originally recorded by the pop-rock group Bread, of which Gates was a member.
"Make It with You" là một bản nhạc được viết bởi David Gates và ban đầu được thâu bởi ban nhạc pop-rock Bread, mà Gates cũng là một thành viên.
“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
After days, they find their true names and the rock opens.
Sau vài ngày, họ tìm ra tên thật và hòn đá mở ra.
After a severe storm, only the house built on the rock-mass survives.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa.
Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa.
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission.
Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham.
For the first time, we fully accepted the fact that we're rock stars."
Lần đầu tiên, chúng tôi hoàn toàn công nhận sự thật chúng tôi là những ngôi sao nhạc rock."
Yeah, he ends up fucking a rock star.
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao
"I" is a pop rock song that was compared to Taylor Swift by Jeff Benjamin from Billboard.
"I" là bài hát pop rock được so sánh với Taylor Swift bởi Jeff Benjamin từ Billboard.
Source rocks are classified from the types of kerogen that they contain, which in turn governs the type of hydrocarbons that will be generated.
Đá sinh được phân chia dựa vào loại kerogen mà chúng chứa, từ đó quyết định loại hydrocarbon được tạo ra.
"Jigsaw Falling into Place" peaked at number 69 in airplay on alternative rock-oriented stations.
"Jigsaw Falling into Place" có thành tích kém hơn, chỉ leo lên được số 69 khi được phát song trên các đài phát thanh chuyên về alternative rock.
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rocking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.