roe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roe trong Tiếng Anh.

Từ roe trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng cá, bọc trứng cá, tinh cá đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roe

trứng cá

noun (eggs of fish)

You like salmon roe, eat your fill.
Thích trứng cá hồi thì ăn thoải mái đi.

bọc trứng cá

noun

tinh cá đực

noun

Xem thêm ví dụ

It seemed to roe that there was a sort of something in her voice, a kind of thingummy, you know.
Nó dường như trứng, rằng có một loại một cái gì đó trong giọng nói của cô, một loại thingummy, bạn biết.
14 And it shall be as the chased roe, and as a sheep that no man taketh up; and they shall every man turn to his own people, and flee every one into his own aland.
14 Ai nấy sẽ như con hươu bị asăn đuổi, và như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng với dân mình, và sẽ trốn về với xứ sở mình.
Echinoderms are not as frequently harvested for food as molluscs and crustaceans; however, sea urchin roe is quite popular in many parts of the world.
Loài da gai không được thu hoạch thường xuyên để làm thức ăn như nhuyễn thể và giáp xác; Tuy nhiên loài biển này khá phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.
Oregon claims the D River as the shortest river in the world, though the state of Montana makes the same claim of its Roe River.
Oregon cho rằng Sông D là con sông ngắn nhất trên thế giới, mặc dù tiểu bang Montana cũng tuyên bố tương tự đối với Sông Roe của mình.
Despite many setbacks, Roe persisted with his experiments and there is now a blue plaque commemorating his first successful flight (in July 1909) at the site.
Mặc dù có nhiều trở ngại, Roe vẫn kiên trì với các thí nghiệm của mình và hiện nay có một mảng bích màu xanh dương kỷ niệm chuyến bay thành công đầu tiên của ông (vào tháng 7 năm 1909) tại địa điểm này.
She went on to the screen adaptation of Henley's Miss Firecracker; Steven Spielberg's Always, a romantic drama with Richard Dreyfuss; and the made-for-TV 1989 docudrama about the Supreme Court case Roe v. Wade.
Cô diễn trong phim từ kịch bản chuyển thể Miss Firecracker của Henley; phim Always của Steven Spielberg, một bi kịch lãng mạn với Richard Dreyfuss; và phim tài liệu nửa hư cấu (docudrama) cho TV năm 1989 về vụ Roe v. Wade ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ.
Autonomous machines are created not to be "truly 'ethical' robots", yet ones that comply with the laws of war (LOW) and rules of engagement (ROE).
Các robot tự động được tạo ra không phải là một "robot đạo đức thực sự", mà là những robot tuân theo luật chiến tranh (LOW, laws of war) và các quy tắc cam kết trong xung đột .
(Robert J. Baran) – Rose rose to put rose roes on her rows of roses .
(Robert J. Baran) (Rose đứng dậy để bỏ trứng cá màu hồng vào hàng hoa hồng.)
Sir Edwin Alliott Verdon Roe OBE, Hon. FRAeS, FIAS (26 April 1877 – 4 January 1958) was a pioneer English pilot and aircraft manufacturer, and founder in 1910 of the Avro company.
Sir Edwin Alliott Verdon Roe OBE, Hon. FRAeS (26 Tháng 4 năm 1877 - 4/1/1958) là một nhà tiên phong và nhà sản xuất máy bay Anh, và là người sáng lập vào năm 1910 c ủa công ty Avro.
Squadron Leader Eric Alliott Verdon-Roe aged 26, in 1941 and Squadron Leader Lighton Verdon-Roe DFC aged 22, in 1943.
Lãnh chúa của Lữ đoàn Eric Alliott Verdon-Roe, 26 tuổi, vào năm 1941 và Lãnh chúa Phi đội Lighton Verdon-Roe DFC tuổi 22, năm 1943.
Roe was knighted in 1929.
Roe được phong tước vào năm 1929.
On September 26, 2016, Ian Verdun joined the cast in the role of Xander, followed by a few days of Alex Roe and Fola Evans-Akingbola in the roles of Ben and Maddie, respectively.
Ngày 26 tháng 9 năm 2016, Ian Verdun tham gia với vai Xander, theo đó là Alex Roe và Fola Evans-Akingbola thủ vai Ben và Maddie.
Between 1831 and 1832, Brontë continued her education at Roe Head in Mirfield, where she met her lifelong friends and correspondents Ellen Nussey and Mary Taylor.
Charlotte tiếp tục học tại Roe Head, Mirfield từ năm 1831 đến 1832, nơi bà gặp những người bạn suốt đời, Ellen Nussey và Mary Taylor.
The Grand Gascon Saintongeois is used for hunting big game including wild boar, roe deer and sometimes gray wolf, usually in a pack.
Grand Gascon Saintongeois được sử dụng để săn bắn các động vật lớn bao gồm lợn rừng, hoẵng châu Âu và đôi khi sói xám.
Her speed, however, exceeded Swanson's and, just before 0300, Roe hit Swanson at right angles on the port side shearing off a portion of her own bow and causing Swanson's fireroom to flood.
Tuy nhiên, tốc độ của nó lại nhanh hơn Swanson, nên ngay trước 03 giờ 00, Roe đâm trúng trực diện Swanson bên mạn trái, khiến nó bị mất một phần mũi tàu và khiến Swanson bị ngập nước phòng nồi hơi.
Frequently a tan marking is found on the base of the upper thigh, which is called the 'roe buck mark'.
Thường xuyên đánh dấu tan được tìm thấy trên cơ sở của đùi trên, được gọi là 'roe buck mark'.
In the Japanese cuisine, chefs often use shellfish and their roe in different dishes.
Trong ẩm thực Nhật Bản, đầu bếp thường sử dụng sò ốc và trứng cá của họ trong các món ăn khác nhau.
Following shakedown, Roe conducted exercises along the east coast and in the Pacific.
Sau khi hoàn tất chạy thử máy, Roe tiến hành huấn luyện thực tập dọc theo vùng bờ Đông Hoa Kỳ và tại Thái Bình Dương.
The controversial issue of abortion, deemed by the Supreme Court as a fundamental right in Roe v. Wade (1973), is still a point of debate today.
Vấn đề phá thai gây tranh cãi mà theo Tối cao Pháp viện là quyền cơ bản trong vụ án Roe đối đầu Wade (1973) vẫn còn là một điểm tranh luận cho đến nay.
On 24 December, Roe sank a small trawler and, with Case, sent to the bottom another ship, believed to have been a destroyer converted for fast transport service.
Trong ngày 24 tháng 12, nó đánh chìm một tàu đánh , và cùng với Case đánh chìm một chiếc khác, được tin là một tàu khu trục nhỏ được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc.
Dried berries were stewed and made into sauces, or mixed with salmon roe and oil to eat at winter feasts.
Quả khô được hầm và chế biến thành nước sốt, hoặc trộn với trứng cá hồi và dầu ăn trong các món ăn vào mùa đông.
The result is shown as a percentage, determined by dividing relevant income for the 12 months by capital employed; return on equity (ROE) shows this result for the firm's shareholders.
Kết quả được hiển thị như một tỷ lệ phần trăm, được xác định bằng cách chia thu nhập có liên quan trong vòng 12 tháng cho vốn sử dụng, hoàn vốn trên vốn cổ phần (ROE) thể hiện kết quả này cho các cổ đông của công ty.
Boar, Iberian red deer, roe deer, and the Iberian wild goat, are reported to have expanded greatly during recent decades.
Lợn rừng, hươu đỏ Iberia, hoẵng và sơn dương Iberia được ghi nhận là phát triển mạnh trong các thập niên gần đây.
It entered service on 1 June 1953, and was built by bus manufacturer Charles H. Roe.
Nó đi vào phục vụ trong 1 tháng sáu 1953, và đã được xây dựng bằng xe buýt nhà sản xuất Charles H. Trứng.
This suggests that we are somewhat powerless and society allows technology to drive social changes because, "societies fail to be aware of the alternatives to the values embedded in it " (Merritt Roe Smith).
Điều này cho thấy chúng ta đang có một chút bất lực và xã hội cho phép công nghệ thúc đẩy thay đổi xã hội, bởi vì 'xã hội không nhận thức được sự chọn lựa các giá trị được ghép cùng với nó ' (Merritt Roe Smith).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.