sabão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sabão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xà-phòng, xà bông, xà phòng, Xà phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabão

xà-phòng

noun

O pisoeiro é alguém que limpa ou branqueia tecidos usando sabão.
Một thợ giặt là một người làm sạch hay làm trắng vải bằng xà phòng.

xà bông

noun

A mulher dele escorregou numa barra de sabão e bateu no lavatório.
Vợ anh ta vấp phải cục xà bông và đập trúng phải bồn rửa mặt.

xà phòng

noun

O pisoeiro é alguém que limpa ou branqueia tecidos usando sabão.
Một thợ giặt là một người làm sạch hay làm trắng vải bằng xà phòng.

Xà phòng

noun

Perfume a sabão para as mãos no apartamento dele.
Xà phòng thơm tay trong căn hộ của anh ta.

Xem thêm ví dụ

Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Os irmãos na Europa têm doado toneladas de leite de soja, roupas, sapatos, livros escolares e sabão.
Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.
Lave as mãos, a tábua de corte, os utensílios, os pratos e a bancada da cozinha com água quente e sabão antes de preparar cada item.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
Uma bolha feita apenas com um líquido puro não é estável e necessita de um tensoativo dissolvido, como o sabão, para estabilizar.
Tuy nhiên, bong bóng tạo ra hoàn toàn chỉ bởi một chất lỏng duy nhất thì không ổn định và một chất hoạt động bề mặt và làm phân huỷ như xà phòng là cần thiết để làm ổn định trạng thái bong bóng.
Não há sabão?
Cái gì thế? Không có xà phòng sao?
Os filhos de Raamá foram Sabá e Dedã.
Các con trai của Ra-ê-ma là Sê-ba và Đê-đan.
Por causa do sabão.
phòng.
Agora, numa população qualquer de bactérias, todos esses vão causar doença da mesma maneira e isso não é nada mais que uma diferença aleatória numa bactéria e quem saba, no DNA dela mudaram algumas coisas diferentes, mas seja o que for que aconteceu, todos esses são o tipo de bactérias que você não quer muitos delas em seu sistema.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Usei o mesmo sabão, e minha toalha não ficou parecendo um modess!
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Molhe as mãos com água corrente limpa e depois use sabão.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
As empresas de sabão fizeram-no no início do século XX.
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20.
(Lucas 11:29-32) Jesus também é maior do que Salomão, que impressionou a rainha de Sabá com sua sabedoria.
Chúa Giê-su cũng hơn Sa-lô-môn, người có sự khôn ngoan đến nỗi nữ hoàng -ba phải đến để nghe.
Na hora do almoço, fiz a pergunta que motivou a nossa visita: “Como você se tornou proclamador do Reino em Saba?”
Lúc ăn trưa, tôi hỏi anh: “Làm thế nào mà anh đã trở thành một người công bố Nước Trời ở Saba?” Thắc mắc này chính là lý do đưa đẩy chúng tôi đến đây thăm anh.
E eu faço sabão.
Còn tôi làm xà bông.
O Primeiro dos Reis 10:1, 2, diz que a rainha de Sabá “veio para pô-lo [Salomão] à prova com perguntas difíceis. . . .
Sách 1 Các Vua 10:1, 2 nói rằng nữ vương -ba “đến hỏi thử Sa-lô-môn nhiều câu đố....
Este lugar nunca será o Delmonico's... mas a comida ficará mais gostosa, se você usar o sabão.
Chỗ này sẽ không bao giờ thành nhà hàng Delmonico, nhưng thức ăn sẽ ngon hơn nếu các người dùng cục xà-bông đó.
“Pegamos panos e baldes com água e sabão para limpar a cerca e ajudar a manter a casa de nosso Pai Celestial limpa”, disse Sara M., de 10 anos.
Sara M., 10 tuổi, nói: “Chúng em lấy giẻ lau, thùng nước, xà bông để lau sạch hàng rào và giữ cho nhà của Cha Thiên Thượng được sạch sẽ.
Em um santuário africano da vida selvagem, uma fêmea de chitá, chamada Saba, foi observada quando dava importantes lições de sobrevivência para seus filhotes.
Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn.
Bons hábitos de higiene incluem lavar as mãos com água e sabão antes de comer ou preparar alimentos, depois de usar o banheiro e depois de limpar ou trocar um bebê.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Por que a rainha de Sabá disse a respeito de Salomão: “Felizes são os teus homens; felizes são estes servos teus que estão constantemente de pé diante de ti, escutando a tua sabedoria!”?
Tại sao nữ vương -ba nói về Sa-lô-môn: “Các tôi-tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn-ngoan của vua, lấy làm có phước thay!”?
Naturalmente, a rainha de Sabá também fez um grande sacrifício de tempo e de esforço para visitar Salomão.
Tất nhiên, nữ vương -ba cũng phải bỏ nhiều thì giờ và công khó để đến viếng thăm Sa-lô-môn.
São como bolas de sabão que desaparecem quando lhes tocamos.
Chúng như bong bóng xà phòng tan biến ngay khi chúng ta chạm vào.
Todo o mundo está deslizando no sabão.
Ở đây ai cũng trợt -bông.
Perdi os meus direitos conjugais por um sabão?
Tôi ko được gặp bạn gái chỉ vì một cục xà phòng?!
Nascido e criado em Damasco, morreu em seu mosteiro, Mar Saba, perto de Jerusalém.
Sinh ra và lớn lên ở Damascus, ông mất tại tu viện Mar Saba gần Jerusalem.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.