saca-rolhas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saca-rolhas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saca-rolhas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saca-rolhas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tóc xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saca-rolhas

tóc xoắn

Xem thêm ví dụ

E eu a batedeira, pegue um saca-rolha.
Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút.
Prefiro não ver minha mãe retorcida como um saca rolhas.
Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc )
Arpão e que - assim como um saca- rolhas agora - foi arremessado no mar de Java, e fugir com por uma baleia, anos mais tarde morto no Cabo de Blanco.
Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco.
Um grupo de machos apodera-se de uma fêmea, submete-a, projetam balisticamente o pénis, em forma de espiral e ejaculam na vagina dela, em forma de saca-rolhas, vezes e vezes sem conta.
Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác.
Tal como um saca-rolhas numa garrafa de vinho, transforma o movimento de rotação em movimento de impulsão, estas criaturas minúsculas giram as suas caudas helicoidais para avançarem em frente num mundo onde a água parece tão espessa como a cortiça.
Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần.
A haste torceu como um saca-rolhas e a hélice... perdeu uma das pás.
Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh.
E um saca-rolha.
Felix nữa.
Olha esse saca-rolhas.
Coi chừng cái mở nút chai.
Você tem saca-rolha?
Cô có cái mở nút không?
Jesus, Kylie, tem um saca-rolhas na nuca dele.
Chúa ơi, Kylie, có cái vít dính sau ót anh ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saca-rolhas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.