sabugueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabugueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabugueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sabugueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơm cháy, cây cơm cháy, cả, đầu lòng, không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabugueiro
cơm cháy(elderberry) |
cây cơm cháy(elder) |
cả(elder) |
đầu lòng(elder) |
không có
|
Xem thêm ví dụ
" Quem nós sabemos " encontrou a Varinha de Sabugueiro. Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không? |
A Morte fabricou-lhe uma a partir de um sabugueiro ali perto. Do vậy Thần chết tặng ông cây đũa làm từ cây cơm nguội gần đó. |
O teu pai cheira a bagas de sabugueiro! Cha của mày có mùi như quả dâu thúi! |
Na Sérvia, Albânia, Macedónia, Bósnia-Herzegovina, Croácia e algum outro países, há a Fanta Shokata (um jogo de palavras entre soc (sabugueiro) em romeno e choque) com base em bebida feita de extrato da flor anelderflower, tradicional na Roménia (onde é chamado Socata), Sérvia, Macedónia, Bósnia-Herzegovina, Croácia e outros países dos Balcãs. Tại Albania, Bosna và Hercegovina, Croatia, Serbia, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển và một số nước khác, có "Fanta Shokata" (một cách chơi chữ giữa "soc" -từ trong tiếng Rumani- và "shock") dựa trên elderflower một chiết xuất đồ uống, truyền thống ở Romania (nơi được gọi là Socată), Serbia, Bosna và Hercegovina, Croatia và các quốc gia Balkan khác. |
Colheu frutinhas de sabugueiros silvestres e fez geleia de laranja. Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam. |
O primeiro irmão viajou até uma aldeia distante, onde, empunhando a varinha de sabugueiro, matou um feiticeiro com quem discutira uma vez. Người anh cả đi đến một ngôi làng xa xôi... ông đã giết bất cứ ai kháng cự với ông bằng cây đũa thần bí đầy sức mạnh |
Intoxicado pelo poder conferido pela varinha de sabugueiro, gabou-se da sua invencibilidade. Say sưa với quyền lực của cây đũa thần |
Bagas de sabugueiro. Quả cơm cháy.. |
Sua mãe era uma hamster e seu pai tinha cheiro de sabugueiro. Mẹ ông là một con chuột hamster, còn cha ông bốc mùi dâu thúi. |
A Varinha de Sabugueiro. Cây đũa phép Cơm nguội |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabugueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sabugueiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.