salientar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salientar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salientar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ salientar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhấn mạnh, gạch dưới, chỉ ra, làm nổi bật, tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salientar

nhấn mạnh

(underscore)

gạch dưới

(emphasize)

chỉ ra

(to point out)

làm nổi bật

(to highlight)

tăng

(enhance)

Xem thêm ví dụ

Para salientar a importância de orar, leia os três últimos parágrafos do discurso do Élder David A.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A.
(...) [Mas quero salientar para vocês que] a questão não eram os brincos!”
Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.”
Quando se fala de linguagem como um conceito geral, várias definições podem ser utilizadas para salientar diferentes aspectos do fenômeno.
Khi nói về ngôn ngữ như là một khái niệm chung, định nghĩa có thể được sử dụng để nhấn mạnh khía cạnh khác nhau của hiện tượng này.
É importante salientar que estão feitos à escala. Se, a uma distância de 6 metros, conseguirem ler entre as linhas pretas, têm uma visão de águia.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Vou fazer uma pausa aqui para salientar outras questões, para contar algo a que assisti em Novembro do ano passado na Wall Street.
Tôi sẽ dừng lại ở đây và nói về một điều tôi đã chứng kiến vào tháng 11 năm ngoái ở Phố Wall.
(Para ajudar os alunos a aumentar o apreço pelos ensinamentos do Livro de Mórmon, você pode salientar que frases tais como “plano de salvação”, “plano de felicidade” e “plano de redenção” são mencionadas várias vezes no Livro de Mórmon, mas não na Bíblia.)
(Để giúp các học sinh gia tăng lòng biết ơn về những điều giảng dạy trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng các cụm từ như “kế hoạch cứu rỗi,” “kế hoạch hạnh phúc,” và “kế hoạch cứu chuộc” được đề cập tới nhiều lần trong Sách Mặc Môn chứ không phải trong Kinh Thánh).
Irmãos, quero salientar novamente a importância da auto-suficiência da parte de todo membro e de toda família da Igreja.
Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình.
Para salientar a importância da salvação por intermédio de Jesus Cristo, copie a seguinte tabela no quadro ou entregue-a em uma folha para cada aluno.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay.
É importante salientar, porém, que Deus disse “que não era bom que o homem estivesse só” (Moisés 3:18; ver também Gênesis 2:18), e Eva se tornou a esposa e adjutora de Adão.
Tuy nhiên, quan trọng hơn, Thượng Đế đã phán rằng: “người nam sống một mình thì không tốt” (Môi Se 3:18; xin xem thêm Sáng Thế Ký 2:18), và Ê Va đã trở thành vợ và người phụ giúp A Đam.
Que tipo de argumento podemos usar para salientar as qualidades e os modos de agir de Jeová, e que dois exemplos mostram como poderíamos usar tal argumento?
Chúng ta có thể dùng lập luận nào để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va, và hai thí dụ nào cho thấy cách sử dụng lập luận đó?
Ela se apressa em salientar que os princípios que foram eficazes na vida familiar dela são aqueles que os líderes da Igreja têm ensinado repetidas vezes.
Chị đã nhanh chóng nêu ra các nguyên tắc đã hữu hiệu trong cuộc sống gia đình đối với chị là các nguyên tắc mà các vị lãnh đạo Giáo Hội đã nhiều lần giảng dạy.
E quero salientar aqui um aspeto, porque o meu marido está aqui presente.
Ở đây, tôi muốn một điều được ghi nhận vì chồng tôi đang ở đằng kia trong phòng này.
Conforme mostrado neste capítulo, os profetas modernos continuaram a salientar a importância de Joseph Smith.
Như đã được cho thấy trong chương này, các vị tiên tri ngày sau đã tiếp tục nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Joseph Smith.
O discurso absorvente do irmão Schroeder, baseado no Salmo 24, impressionou todos na assistência por salientar o enorme privilégio de se aclamar a Jeová como Soberano Senhor.
Phần thảo luận thu hút của anh Schroeder về bài Thi-thiên 24 đã nhấn mạnh cho mọi người hiện diện thấy rằng được hoan hô Đức Giê-hô-va là Chúa Tối thượng là một đặc ân lớn biết bao.
Deixem-me repetir e salientar esse ponto — vocês vão liderar a Igreja daqui a 20 ou 30 anos.
Tôi xin được lặp lại và nhấn mạnh vào điều đó—các em sẽ lãnh đạo Giáo Hội trong 20 đến 30 năm tới kể từ bây giờ.
Suponho que você ache de mau gosto da minha parte mencionar isso... mas devo salientar que só a sua parte... da exposição de novembro vai ultrapassar $ 30.000.
Chắc anh nghĩ tôi khó chịu khi nhắc nhở anh, nhưng tôi phải nhắc cho anh rằng chỉ riêng phần của anh... trong cuộc triển lãm tháng 11 đã lên tới 30.000 đô.
“Ao ensinar o evangelho temos de salientar, mais do que jamais fizemos, a veracidade, a relevância e a urgência do evangelho restaurado de Jesus Cristo.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
É importante salientar, porém, que Deus disse ‘que não era bom que o homem estivesse só’ (Moisés 3:18; ver também Gênesis 2:18), e Eva se tornou a esposa e adjutora de Adão.
Tuy nhiên, quan trọng hơn, Thượng Đế đã phán rằng ‘người nam sống một mình thì không tốt’ (Môi Se 3:18; xin xem thêm Sáng Thế Ký 2:18), và Ê Va đã trở thành vợ và người phụ giúp A Đam.
Que base tinha o escritor do Salmo 119 para salientar tantas advertências?
Người viết Thi-thiên 119 đã dựa trên căn bản nào để nhấn mạnh thật nhiều sự nhắc-nhở?
Porém, é importante salientar que embora seja um espaço virtual, ele também é real.
Ông khẳng định rằng: Mặc dù God là sự thật tuyệt đối, thế giới là một hiện thực tương đối.
Para salientar as dificuldades enfrentadas pelo povo de Lími, você pode incentivar os alunos a marcarem a frase “não havia meio de se livrarem”, em Mosias 21:5.
Để nhấn mạnh nỗi khó khăn của dân của Lim Hi gặp phải, các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ “và chẳng có cách nào để họ có thể thoát khỏi” trong Mô Si A 21:5.
(Efésios 4:23) Conforme ele já salientara antes, nos versículos 17 e 18 de Efésios 4, as nações andam “na improficuidade das suas mentes” e estão “mentalmente em escuridão”.
Như ông đã nói ở phần trên trong Ê-phê-sô 4 câu 17 và 18, những người ngoại đạo ăn ở theo sự “hư-không của ý-tưởng mình” và “trí-khôn tối-tăm”.
Embora tenha servido em vários cargos na Igreja antes de ser apoiado para o Primeiro Quórum dos Setenta, incluindo o de bispo, sumo conselheiro, presidente de estaca, presidente de missão e Setenta de Área, o Élder Pino faz questão de salientar a importância de seu trabalho missionário.
Mặc dù Anh Cả Pino đã phục vụ trong vô số những sự kêu gọi trong Giáo Hội trước khi được tán trợ vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, kể cả giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, chủ tịch giáo khu, chủ tịch phái bộ truyền giáo, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, nhưng ông vẫn nhanh chóng nhấn mạnh về tầm quan trọng của công việc phục vụ truyền giáo của mình.
Quando os comentários da congregação deixam de salientar um ponto importante, ou quando a aplicação de um texto-chave é despercebida, ele faz perguntas adicionais para salientar o ponto.
Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này.
Monson ensinou: “Nunca é demais salientar que as decisões determinam o destino.
Monson, đã dạy: “Tôi không thể nhấn mạnh một cách đầy đủ rằng những quyết định xác định số mệnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salientar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.