salivar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salivar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salivar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ salivar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhổ, khạc, khạc nhổ, chảy nước dãi, chảy nước bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salivar

nhổ

(spit)

khạc

(spit)

khạc nhổ

(spit)

chảy nước dãi

(salivate)

chảy nước bọt

(salivate)

Xem thêm ví dụ

Ninguém treina um cachorro a salivar mostrando um bife.
Chẳng ai huấn luyện chó nhỏ dãi trước miếng thịt cả.
Quando fui para a primeira cirurgia devido a uma recaída de cancro salivar em 2006, contava sair do hospital a tempo de voltar ao meu programa de crítica de cinema, "Ebert e Roper vão ao cinema''.
Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.'
O que aconteceu foi que, em Fevereiro de 2008, a Leah e o marido iam jantar fora e estavam à espera de um táxi quando o Kobe se aproxima deles e reparam que e ele estava a salivar.
Chuyện xảy ra như thế này, vào tháng 2 năm 2008, Leah và chồng của mình đang đợi taxi để đưa họ ra ngoài ăn tối, thì Kobe chạy nhanh đến với cái mõm đang chảy nước dãi.
Estás a salivar.
Anh đang thèm nhỏ dãi.
Após várias exposições à campainha, seguidas de saborosa carne em pó, os cães eventualmente começaram a salivar apenas com o som da campainha.
Sau nhiều lần nghe chuông rồi sau đó được ăn ngon chó bắt đầu chảy nước bọt tức thì khi chỉ vừa mới nghe tiếng chuông thôi.
O tracto digestivo consiste num simples tubo com dois pares de glándulas salivares que ajudam a digerir a comida.
Hệ tiêu hóa của cuốn chiếu có dạng một đường ống đơn giản với hai tuyến nước bọt giúp tiêu hóa thức ăn.
Poderíamos treinar um cão para salivar apenas com o sino, apenas com o símbolo.
Bạn có thể dạy một con chó tiết nước bọt chỉ với cái chuông hay một dấu hiệu.
Estou a salivar...
Ồ, em đang thèm...
Vejam, em condições normais, a visão e o cheiro de comida fazem um cachorro salivar.
Như đã thấy, dưới điều kiện bình thường, con chó sẽ chảy dãi khi nhìn và ngửi thấy thức ăn.
Encontramos padrões, fazemos essas ligações, seja o cão de Pavlov a associar o som da sineta com a comida, e a salivar ao som da sineta, ou seja uma ratazana de Skinner, onde ela faz uma associação entre o seu comportamento e a recompensa devida, e que, por isso, repete o comportamento.
Ta tìm các khuôn mẫu, liên kết điều này với điều kia cho dù đó là chuyện con chó của Pavlov liên hệ tiếng chuông với thức ăn, và tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông, hay con chuột của Skinner thiết lập liên hệ giữa hành vi của nó với phần thưởng và từ đó lặp lại hành vi đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salivar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.