saliente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saliente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saliente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saliente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xuất sắc, sắc, tuyệt vời, bén, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saliente

xuất sắc

(eminent)

sắc

(fine)

tuyệt vời

(great)

bén

(sharp)

nhọn

(sharp)

Xem thêm ví dụ

Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 3, páginas 732-3, salienta que a palavra grega que ele usou para “tradição”, pa·rá·do·sis, significa algo que é “transmitido pela palavra oral ou por escrito”.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Saliente que Éter 12:27 é uma passagem de domínio das escrituras.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Saliente que aproximadamente 80 anos haviam-se passado desde que Zênife e seu povo partiram de Zaraenla até a chegada de Amon e seus companheiros à terra de Néfi.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Saliente que as famílias de hoje estão se desintegrando porque seus membros passam pouco tempo juntos e praticamente não têm nada em comum.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
Saliente a importância de prestar atenção em como o Livro de Mórmon testifica de Jesus Cristo.
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào.
Saliente que ao continuarem a estudar o tópico doutrinário 3, “A Expiação de Jesus Cristo”, eles vão aprender sobre a fé em Jesus Cristo e o arrependimento.
Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải.
Saliente para as crianças que elas decidiram seguir Jesus Cristo (ver Primária 6, lição 2).
Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2).
Saliente que Morôni 7:45, 47–48 é uma passagem de domínio das escrituras.
Hãy nêu lên rằng Mô Rô Ni 7:45, 47–48 là một đoạn thánh thư thông thạo.
A segunda lição salienta a importância do dízimo no crescimento de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias no mundo todo.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
(1 Coríntios 1:11, 12) Barnes salienta: “A palavra aqui usada [para longanimidade] se contrapõe à pressa: às expressões ou pensamentos exaltados, e à irritabilidade.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
Saliente também que Isaías comparou o templo a um escudo protetor contra o calor e a um “refúgio”, ou abrigo, das tempestades e da chuva.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
Mas o aspecto saliente desta crença é que ainda não sabemos onde estamos.
Bây giờ vấn đề quan trọng là chúng ta vẫn chưa biết chúng ta đang ở đâu
(À medida que os alunos compartilharem suas respostas, saliente o seguinte princípio: Ao preparar-nos espiritual e temporalmente, o Senhor nos fortalece para que sobrepujemos nossos desafios.)
(Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách.
Essa frase-chave da proclamação nos ensina muito a respeito do significado doutrinário do casamento e salienta a importância do casamento e da família no plano do Pai.
Câu then chốt này của bài tuyên ngôn dạy chúng ta rất nhiều về ý nghĩa giáo lý của hôn nhân và nhấn mạnh đến tính ưu việt của hôn nhân và gia đình trong kế hoạch của Đức Chúa Cha.
Saliente que Alma 37:35 é uma passagem de domínio das escrituras.
Hãy nêu ra rằng An Ma 37:35 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Saliente que obedecer aos mandamentos de Deus não nos exime de passar por dificuldades, tristezas e tentações.
Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
Saliente que esses versículos incluem a palavra reconciliar, que significa fazer com que as pessoas ou coisas entrem em harmonia ou em concordância umas com as outras.
Hãy nêu lên rằng những câu này gồm có từ hòa hiệp có nghĩa là mang con người hoặc những sự việc vào tinh thần hòa hợp hay hòa thuận với nhau.
O historiador Roy Haines salienta a falta de evidências para uma relação mais cedo, enquanto Paul Doherty afirma que não há provas deles serem próximos antes de dezembro de 1325, apesar de suspeitar que os dois já eram amigos desde 1323.
Sử gia Roy Haines nhấn mạnh về sự thiếu chứng cứ cho bất cứ quan hệ nào trước đó, trong khi Paul Doherty lập luận là không có bằng chứng cho thất họ có quan hệ thân mật với nhau trước tháng 12 năm 1325, mặc dù ông nghi ngờ là họ có thể đã là bạn bè từ 1323.
Isto salienta um dos fatores consolidadores em muitos casamentos — comunicação aberta, franca.
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn.
Saliente-se que as mudanças ou inserções feitas no "Yandex.Editor de mapas" não refletidas instantaneamente no Yandex Mapas.
Một số đóng góp đã xuất hiện trên Yandex Maps, tuy các thay đổi trong Yandex Map Maker thường không ngay lập tức xuất hiện trên Yandex Maps, mà chuyển sang theo từng đợt.
À medida que os alunos disserem o que aprenderam, saliente que os líderes do sacerdócio trabalham diligentemente para ajudar-nos a achegar-nos a Cristo.
Khi các học sinh chia sẻ những ý nghĩ của họ, hãy nhấn mạnh rằng các vị lãnh đạo chức tư tế siêng năng lao nhọc để giúp chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô.
Saliente a importância das reuniões, e faça o que puder para ajudá-lo a comparecer a elas.
Hãy nhấn mạnh tầm quan trọng của các buổi họp, và làm những gì bạn có thể để giúp người đó tham dự.
Saliente, então, a necessidade de se buscar a Deus “com espírito e verdade”.
Hãy chỉ hình vẽ hấp dẫn gợi cho chúng ta hình dung trước những gì chúng ta có thể mong đợi.
23 Miquéias 5:5-15 se refere a uma invasão assíria que só teria sucesso temporário, e salienta que Deus executaria vingança nas nações desobedientes.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Saliente que quando as pessoas querem manter possessões valiosas a salvo, elas geralmente as trancam num lugar seguro.
Hãy nêu lên rằng khi người ta muốn giữ cho của cải quý báu được an toàn, họ thường khóa chúng lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saliente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.