richiamo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ richiamo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richiamo trong Tiếng Ý.

Từ richiamo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu dẫn, lời cảnh cáo, sự gọi về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ richiamo

dấu dẫn

noun

lời cảnh cáo

noun

Leggi Ether 15:18–19, prestando attenzione alle conseguenze che scaturiscono dal rifiutare il richiamo del Signore a pentirsi.
Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải.

sự gọi về

noun

Xem thêm ví dụ

Poi richiamò l’attenzione sugli uccelli del cielo e disse: “Essi non seminano né mietono né raccolgono in depositi; eppure il vostro Padre celeste li nutre”.
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
Una madre, correggendo il suo bambino, farà precedere a volte le sue osservazioni da qualche cosa che richiami la sua attenzione.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Tutto questo richiama l’attenzione su un fatto: Geova è santo e non condona né approva il peccato o alcun tipo di corruzione.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
Hanno avuto un richiamo.
Theo đó, họ đã bị một lần.
Richiamo l'attenzione del Comandante sui recenti cambiamenti nel modo di combattere del soldato Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
Skyler preme " richiama " e risponde qualche spogliarellista.
Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo.
Come il richiamo di una sirena, magari?
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
Il primo capitolo richiama la nostra attenzione su almeno sei punti essenziali per magnificare Geova con rendimento di grazie al fine di ottenere il suo favore e la vita eterna: (1) Geova ama il suo popolo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Non importa che mi richiami.
Em không cần gọi lại cho anh.
Se richiama scopri dov'e'e fammelo sapere quanto prima, capito?
Nếu ông ta gọi một lần nữa, con tìm ra nơi ông ta... và cho mẹ biết càng sớm càng tốt, có hiểu không?
E'divertente. Tutta quell'agitazione a Città del Messico richiama un ricordo lontano.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
* Che cosa pensate che significhi “ceda ai richiami del Santo Spirito”?
* Các em nghĩ “[chịu theo] những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh” có nghĩa là gì?
La Genesi richiama più volte l’attenzione sul sole e sull’effetto che il sole ha sulla terra.
Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất.
C'e'che non mi richiami mai.
chẳng thèm gọi lại cho tôi.
"""Durante uno di questi svenimenti, udii aprirsi la porta; il terrore mi richiamò in vita."
Giửa một lần đang ngất đi như thế, em nghe thấy tiếng cửa mở, nỗi hãi hùng làm em tỉnh lại.
Rispondendo, la Bibbia richiama la nostra attenzione innanzi tutto sui componenti dell’Israele spirituale.
Để trả lời Kinh-thánh hướng sự chú ý của chúng ta trước hết trên những người hợp thành dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng.
Gli organisimi viventi più vecchi del pianeta sono un’archivio e una celebrazione del nostro passato, un richiamo all'azione nel presente e un barometro del nostro futuro.
Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai.
Ti richiamo.
Tôi gọi lại.
Avrà sentito il richiamo della semplice vita del pescatore?
Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không?
8 Giacomo nella sua lettera richiama la nostra attenzione sull’importanza di coltivare la perseveranza con le parole: “Consideratela tutta gioia, fratelli miei, quando incontrate varie prove, sapendo che questa provata qualità della vostra fede produce perseveranza.
8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng.
Questo è il richiamo di una balenottera azzurra a 50 miglia ( 80 km ), distanza notevole per le megattere.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Ti richiamo.
Gọi lại anh sau.
Penso che sia meglio che richiami Oliver Queen.
Tôi nghĩ là cô nên gọi lại cho Oliver Queen.
Per esempio, questa quota di richiami che e'in atto.
Ví dụ, cái chỉ tiêu vé phạt chúng tôi đang thi hành này.
La richiamo.
Tôi sẽ gọi lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richiamo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.