senão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ senão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nếu không, nhưng, khác, mà, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senão

nếu không

(else)

nhưng

(but)

khác

(else)

(but)

nhưng mà

(but)

Xem thêm ví dụ

Miqueias, contemporâneo de Isaías, declarou: “O que é que Jeová pede de volta de ti senão que exerças a justiça, e ames a benignidade, e andes modestamente com o teu Deus?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Jesus disse: “Nem todo o que me disser: ‘Senhor, Senhor’, entrará no reino dos céus, senão aquele que fizer a vontade de meu Pai, que está nos céus.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Senão, como podem os demais da congregação participar em dizer “amém” no fim da oração?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Senão morre.
Không hắn sẽ chết.
Senão passarão o resto das vossas miseráveis carreiras em Arkham.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
Não tivemos outra escolha senão sermos voluntários no Exército... de forma a proteger o nosso país... do perigo.
TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm
Então aqui, o que aconteceu, aquilo de que eu mais gostei é que esta escultura não é outra coisa senão um vestígio de mim mesmo.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
Não queremos mais nada senão desaparecer,
Bạn chỉ muốn biến mất khỏi thế gian này,
4 Senão, se os macedônios fossem comigo e não os achassem prontos, nós — para não mencionar vocês — ficaríamos envergonhados por ter tido confiança em vocês.
4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em.
Senão, eu me lembraria!
Không, không, sếp, tôi sẽ nhớ chuyện này.
16 Será necessário usarmos a língua pura regularmente, senão perderemos a habilidade de falá-la bem.
16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ.
Mas seja rápido senão morrerá com certeza.
Hoặc là mày nhanh lên, hoặc là chờ chết.
Senão, para quê seguir as regras?
Ý tôi , nếu không như thế thì theo luật làm chi?
Não fiquem na vadiagem, senão os monstros arrancam-vos os membros um a um.
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
Também nós devemos pôr de lado as nossas noções preconcebidas e as experiências físicas e olhar para um quadro mais geral senão arriscamo- nos a não ver o resto da história.
Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện.
Tudo quanto Deus requer é justo, não importa o que seja, embora não possamos compreender por que razão Ele ordena isso ou aquilo, senão até depois que se tenham cumprido os Seus propósitos.
Bất cứ điều gì Thượng Đế đòi hỏi đều là đúng, bất kể đó là vấn đề gì, mặc dù chúng ta có thể không thấy được lý do của điều đó cho đến rất lâu sau khi các sự kiện đó đã xảy ra.
Chegámos a uma altura em que não temos alternativa senão reconhecer, por mais individualistas que queiramos ser, que a complexidade exige o sucesso do grupo.
Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công.
E senão fizermos o que nos mandam, o Blue tranca-nos aqui até que fiquemos mais obedientes.
nếukhông làm điều được bảo, Blue sẽ nhốt chúng ta ở đây cho tới khi chúng ta trở nên hợp tác hơn.
Portanto, vai dizer-me exactamente o que se passa, senão eu vou lixar a sua compostura perfeita.
Nên David, anh sẽ nói cho tôi chính xác chuyện gì đang diễn ra... hoặc tôi sẽ thật sự... làm hỏng sự điềm tĩnh hoàn hảo của anh đấy.
Não precisamos adivinhar a resposta, porque Jesus disse claramente: “Nem todo o que me disser: ‘Senhor, Senhor’, entrará no reino dos céus, senão aquele que fizer a vontade de meu Pai, que está nos céus.
Chúng ta không phải suy đoán về phương diện này, vì Chúa Giê-su nói rõ ràng: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Vá buscá-lo, porque senão teremos de voltar.
Thôi, vào gọi ông ta đi không thì bọn anh đi về.
Senão, vão reciclá-lo.
Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ.
Não é para mais ninguém senão ela.
Không ai khác ngoài cô ấy.
Senão mais vale estar na prisão.
Không thì thà ngồi tù còn hơn.
Não queria mais nada senão ela.
Con không muốn gì khác ngoài nàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.