sem-vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sem-vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sem-vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sem-vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con rận, chấy, rận, trơ trẽn, trơ tráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sem-vergonha

con rận

(louse)

chấy

(louse)

rận

(louse)

trơ trẽn

(impudent)

trơ tráo

(impudent)

Xem thêm ví dụ

Há cerca de 200 anos, Adam Smith falou da nossa vontade de ter uma vida sem vergonha.
Adam Smith, 200 năm trước, có nói về sự khao khát của chúng ta muốn một cuộc sống không phải hổ thẹn.
Sem vergonha.
Không biết xấu hổ.
Vagabunda sem vergonha!
Đồ con quỷ không biết xấu hổ!
Seu sem vergonha!
Chàng trai!
Senti-me livre para mostrar a minha avidez e o meu desejo sem vergonha.
Tôi đã cảm thấy tự do khi biểu lộ khao khát của mình và tôi ham muốn không chút gì hổ thẹn. "
Continuo achando errado seu procedimento, mas você não é um sem-vergonha.
Tôi vẫn nghĩ là ông một nhận định sai lầm trong công việc này, nhưng ông không phải là một tên côn đồ như tôi tưởng.
Amor sem-vergonha.
Y yêu thật lòng Liễu Ngạo Sương.
Cadela sem vergonha!
Đổ con quỷ cái không biết xấu hổ!
Está dizendo que sou um sem-vergonha?
Em đang nói anh cuồng dục đấy à?
Você é um sem vergonha!
Thằng không ra !
Seu traidor, sem vergonha!
Đồ phản bội đê tiện!
Garoto sem vergonha.
Học trò không biết xấu hổ.
Idiotas sem vergonha.
Thật mất mặt.
Outros pedaços são mais sem vergonha ...
Hai cô rất đau buồnhổ thẹn...
Sem vergonha.
Thật đáng tiếc!
A sua, meu deserdado sem-vergonha, expirou.
Nhưng của cậu đó đã tan tành rồi.
Não é a sua prima? Tira sem-vergonha!
Em họ anh đây phải không?
E viver sem vergonha.
và sống không hổ thẹn.
Foi uma jogada sem vergonha de Pascal, que devolvi.
Đó là một trò mặt dày của Pascal và tôi đã trả lại.
Sem vergonha!
Chẳng biết xấu hổ gì cả!
Quero fazer o que for possível para ajudar outras pessoas a viver a verdade delas sem vergonha nem terror.
Tôi muốn nỗ lực hết mình để giúp người khác sống thật với chính họ, mà không phải cảm thấy xấu hổ hay khủng hoảng.
Ela chamou Joana, cuja decisão de se rebelar representava uma ameaça dinástica aos Valois, "a mulher mais sem vergonha do mundo".
Catherine gọi Jeanne, thái độ kiên quyết của Jeanne là mối đe dọa nguy hiểm cho vương quyền của nhà Valois, là "người đàn bà trân tráo nhất thế giới."
Sem mais vergonha, sem mais culpa.
Không nương tay.
Ela é uma menina ousada, franca e muitas vezes sem vergonha, que foi transferida para uma escola de meninas depois que sua mãe se casou novamente.
Cô là một cô gái táo bạo, thẳng thắn, và thường không biết xấu hổ, người chuyển đến Học viện nữ sinh Aihara sau khi mẹ mình tái hôn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sem-vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.