sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát triển, sản xuất, đang hình thành, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sendo

phát triển

sản xuất

đang hình thành

(in the making)

làm

Xem thêm ví dụ

Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Enquanto o segundo álbum do Busted, A Present for Everyone, estava sendo escrito, Tom foi perguntado pela gravadora se estava disponível para filmar as audições de uma nova banda, chamada V, e aceitou.
Khi đang viết album thứ hai của Busted, A Present For Everyone, Tom được hãng thu âm mời đến giúp buổi ghi hình thử giọng của 1 ban nhạc mới, V. Đây là thời điểm Tom gặp được Danny Jones.
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
(Gênesis 3:15) Sendo que o Descendente viria por meio dele, Abraão naturalmente seria o alvo da inimizade satânica.
(Sáng-thế Ký 3:15) tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Sendo justificados gratuitamente pela sua graça, pela redenção que há em Cristo Jesus” (Romanos 3:23–24).
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
"Faded" tornou-se a faixa mais popular no canal da produtora, sendo amplamente usada por YouTubers em seus vídeos.
Nó cũng trở thành bản EDM được dùng phổ biến nhất trên kênh này, và được sử dụng rộng rãi bởi các YouTuber trong các video của họ.
32 Não concorda que é maravilhoso viver nesta época em que a adoração pura está sendo restaurada?
32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao?
Pode-se provar que essas predições foram escritas com muita antecedência, sendo, portanto, profecias genuínas?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
+ O Filho do Homem está sendo entregue* às mãos de pecadores.
+ Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi!
O acordo foi feito no final do ano, sendo que um dos termos de paz era que o segundo filho de Ieyasu, O Gi Maru, fosse adotado por Hideyoshi.
Thỏa ước được ký vào cuối năm đó, và sau đó ông đề nghị ngừng chiến với Ieyasu; một phần của thỏa thuận, con trai thứ hai của Ieyasu, O Gi Maru, trở thành con nuôi của Hideyoshi.
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Cerca de 2.000 morreram, sendo que mais de 250 foram executadas.
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
Sendo solteira minha programação é mais flexível, de modo que me sobra mais tempo para estudo.
không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
está sendo publicada em 219 idiomas.
được xuất bản trong 219 thứ tiếng.
Elas constituem a parte dominante de “Babilônia, a Grande”, o império mundial de religião falsa, culpada de sangue, que sofreu uma grande queda, espiritualmente, depois da primeira guerra mundial, sendo condenada por Jeová.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
5 No entanto, se tivermos mentalidade espiritual, nos aperceberemos constantemente de que Jeová, embora não sendo um Deus que procura defeitos nos outros, sabe quando agimos segundo pensamentos e desejos maus.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Ele é operado privadamente pela Sociedade Zoológica de San Diego, sem fins lucrativos, com 100 acres de terra cedidos pela Cidade de San Diego, sendo que a propriedade de todos os animais, equipamentos e outros ativos é da Cidade de San Diego.
Nó được tổ chức phi lợi nhuận bởi tổ chức Hiệp hội vườn thú San Diego phi lợi nhuận trên diện tích on 100 mẫu Anh (40 ha) của Công viên Balboa thuê từ Thành phố San Diego, và quyền sở hữu của tất cả các động vật, thiết bị và các tài sản khác thuộc Thành phố San Diego.
O álbum Breathless é, até hoje, o álbum de música instrumental mais vendido de todos os tempos, com 15 milhões de cópias, sendo 12 milhões somente nos EUA.
Album thứ năm, Breathless, trở thành album hòa tấu bán chạy nhất mọi thời đại, với trên 15 triệu bản tiêu thụ, riêng tại Mỹ đã 12 triệu bản.
E não são apenas os soldados que estão sendo feridos.
Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương.
A Sentinela de 15 de abril de 1992 anunciou que irmãos escolhidos na maior parte dentre as “outras ovelhas” estavam sendo designados para ajudar as comissões do Corpo Governante, correspondendo aos netineus nos dias de Esdras. — João 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Sendo discípulos do Salvador nestes últimos dias, achegamo-nos a Ele amando e servindo aos filhos de Deus.
môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế.
Referente a ele, a Bíblia diz: “Bendito seja o Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, o Pai de ternas misericórdias e o Deus de todo o consolo, que nos consola em toda a nossa tribulação, para que possamos consolar os que estiverem em qualquer sorte de tribulação, por intermédio do consolo com que nós mesmos estamos sendo consolados por Deus.”
Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”
Porém, nem todo Acordo Internacional é considerado um Tratado, e assim sendo, não requerem a aprovação do Senado.
Tuy nhiên, không phải tất cả các thỏa thuận quốc tế được xem hiệp ước, và vì vậy không cẩn đến sự chấp thuận của Thượng viện.
E, não sendo importante, mas ao curar o que quer que esteja na cabeça dela... Dás-lhe mais um ano.
Và, thực ra chả quan trọng, nhưng nếu anh chữa được cái thứ đầu con bé anh sẽ cho cô bé thêm vài năm nữa.
Isaías fala a seguir de a parafernália militar estar sendo totalmente destruída pelo fogo: “Toda bota daquele que anda pesadamente com tremores e a capa revolvida em sangue vieram a ser mesmo para a queima, para alimentar o fogo.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.