um trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ um trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ um trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ um trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là một, người, cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ um

một

Cardinal number

Eu tenho que fazer compras. Voltarei em uma hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

người

Article

Não, eu não posso deixar você entrar. Já temos uma pessoa em excesso.
Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.

cái

Article

E se eu for gay? Agora isso é um crime?
Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à?

Xem thêm ví dụ

Apenas um.
Chỉ một.
Cheon Canção Yi é apenas um ser humano.?
Chun Song Yi cũng người.
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial.
Số dân thường thiệt mạng là một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2.
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Um elogio, e esforças-te menos.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
Mulher adquire um testemunho das ordenanças do templo.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
A Casey tem um mapa.
Casey có bản đồ.
Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia
Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát.
E é por isso que os níveis de dopamina diminuem quando um alimento se torna aborrecido
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
A guerra do Armagedom não é um ato de agressão de Deus.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Se tiver um tumor, este teste vai-nos mostrar...
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
+ Quando Saul via um homem forte e corajoso, ele o recrutava para o seu exército.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Então um Papa não pode ser lascivo, Cardeal, em público ou em particular?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
É um problema difícil, porque a água salpica, mas o robô consegue resolvê-lo.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ um trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.