senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phu nhân, thưa phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senhora

phu nhân

noun

Está na hora de analisarmos as contas, minha senhora.
Tới lúc xét lại tình hình của chúng ta rồi, thưa phu nhân.

thưa phu nhân

noun

Está na hora de analisarmos as contas, minha senhora.
Tới lúc xét lại tình hình của chúng ta rồi, thưa phu nhân.

Xem thêm ví dụ

Senhor.
Chào ngài.
Mas na manhã seguinte, ele telefonou e disse: “Encontrei a propriedade para os senhores.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Sim, senhora.
Vâng thưa cô.
Ola, minha senhora.
Chào .
Sim, senhor.
Vâng thưa ngài.
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Senhora?
Thưa bà?
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Não, senhor!
Không, thưa sếp!
Somos fortalecidos por causa do Sacrifício Expiatório de Jesus Cristo.19 Recebemos a cura e o perdão por causa da graça de Deus.20 Desenvolvemos sabedoria e paciência ao confiar no tempo do Senhor.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Dízimos eram pagos ao senhor da terra e este senhor devia tributos ao príncipe regional.
Thuế thập phân được trả cho chúa đất, và chúa đất có trách nhiệm trước vị hoàng thân của vùng.
Sua fama internacional surgiu com o livro de fantasia O Cavaleiro do Dragão, que ficou na lista dos mais vendidos do New York Times por 78 semanas, que continuou com O Senhor dos Ladrões (2000, traduzido para o português em 2004), que imediatamente subiu para a #2 posição da lista dos mais vendidos do New York Times, ficando lá por 19 semanas e vendeu 1,5 milhões de cópias.
Tác phẩm này đã lọt vào danh sách Sách bán chạy nhất của tờ New York Times trong 78 tuần, và sau đó là The Thief Lord (Vua Trộm) (2000, dịch sang tiếng Anh năm 2002), đã leo lên vị trí thứ 2 trong danh sách này trong 19 tuần và bán được 1.5 triệu bản.
Desculpe, senhores.
Xin lỗi các quý ông
Teria feito um senhor enterro.
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
Se o senhor desejar, talvez eu possa ajudar o mestre Toby com...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Entenda, meu senhor, eu nunca...
Thưa, tôi chưa bao giờ...
Uma senhora, que estava na minha frente, disse: "Puxa, como está sujo o seu lenço!
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: "Hỡi đồng bào bị đoạ đầy đau khổ!
O Senhor Destino disse que ele seria o meu derradeiro adversário.
Tiến Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình
Como juiz do Senhor, ele dará conselhos e talvez aplique medidas disciplinares que levarão à cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
O Snow tem razão, meu senhor.
Snow nói không sai, chúa công.
Senhor.
Thưa ngài.
Disse-lhe Filipe: Senhor, mostra-nos o Pai, o que nos basta.
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Com licença, senhor
Xin lỗi ngài
O que podemos fazer para nutrir as ovelhas do Senhor em vez de nutrir-nos com as falhas delas?
Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ?
Pagámos tributo com todo o gosto, Senhor Khan.
Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.