sensibilizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilizzare trong Tiếng Ý.

Từ sensibilizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đánh thức, tăng nhạy, ở xa, gây cảm ứng, nhận thức ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilizzare

đánh thức

(awaken)

tăng nhạy

(sensitize)

ở xa

gây cảm ứng

nhận thức ra

(awaken)

Xem thêm ví dụ

La mia missione come signora dei pinguini è sensibilizzare e raccogliere fondi per la protezione dei pinguini, ma perché vi dovrebbe importare qualcosa dei pinguini?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
L’IUCN, che osserva lo stato di migliaia di specie, ha pubblicato di recente la sua “lista rossa” delle specie in pericolo per sensibilizzare il pubblico sulla situazione della fauna a rischio.
Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này.
1991 – Comincia la campagna Media Save Art con l’obiettivo di sensibilizzare gli studenti sulla fragilità dei beni culturali.
1991 – Bắt đầu chiến dịch Media Save Art với mục tiêu nâng cao nhận thức của học sinh về tính dễ tổn thương của di sản văn hóa.
Il governo indiano ha fattopartire un progetto per sensibilizzare la polizia e le altre forze dell'ordine attive nella regione.
Chính phủ Ấn Độ tiến hành một chương trình nhằm tăng tính cơ động của cảnh sát và các lực lượng thực thi pháp luật khác trong khu vực.
Sensibilizzare il sistema su questa distinzione fondamentale tra sofferenza gratuita e sofferenza necessaria è il primo dei tre spunti per questa giornata.
Tạo nên một hệ thống nhạy cảm với điều khác biệt cơ bản này, giữa những nỗi đau cần thiết và không cần thiết mang đến cho chúng ta một trong ba thiết kế đầu gợi ý cho chúng ta trong lúc ấy.
Lo scopo di questo libro è aiutarvi a educare e sensibilizzare la coscienza, imparando a mettere in pratica la Parola di Dio nella vita di ogni giorno.
Mục tiêu của sách là giúp bạn rèn luyện và làm cho lương tâm mình nhạy bén qua việc học biết cách áp dụng Lời Đức Chúa Trời trong đời sống.
Il 28 febbraio 2016 Camila annuncia la sua collaborazione con l'associazione umanitaria Save the Children per una maglietta in edizione limitata con la scritta Love Only al fine di sensibilizzare le persone su temi come l'equo accesso all'istruzione, alle cure mediche, e alle pari opportunità di successo per le bambine nel mondo.
Vào 28 tháng 2 năm 2016, Cabello tiết lộ rằng cô ấy đang hợp tác cùng quỹ Save The Children thiết kế chiếc áo "Love Only" bán với số lượng giới hạn để tăng nhận thức về các vấn đề liên quan tới nữ giới, bình đẳng trong giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và cơ hội để thành công.
La Women’s March on Washington (marcia delle donne su Washington) è stata una manifestazione politica tenutasi il 21 gennaio 2017 a Washington D.C., unitamente a centinaia di altri cortei e dimostrazioni nel resto degli Stati Uniti e del mondo, per promuovere i diritti delle donne, la riforma dell'immigrazione, i diritti LGBT e per sensibilizzare l'opinione pubblica sulla disparità razziale, sui problemi dei lavoratori e sulla questione ambientale.
Tuần hành phụ nữ (tên gốc: Women's March, Women's March Movement, Women's Marches, Women's March on Washington, Sister Marches hay solidarity marches) là cuộc biểu tình chính trị diễn ra tại nhiều thành phố khắp thế giới từ ngày 21 tháng 1 năm 2017 để khuyến khích quyền phụ nữ, cải cách nhập cư, quyền LGBTQ và tuyên bố các vấn đề về bất bình đẳng chủng tộc, người lao động và môi trường.
Era piu'che altro... una mossa pubblicitaria. Sai, per sensibilizzare la gente.
Nó thật ra là kiểu gây chú ý tới công chúng, mẹ biết đó, để nâng cao ý thức.
È colui che ha identificato per primo questa malattia e che ha iniziato a sensibilizzare le persone sull'argomento.
Anh ấy là người đầu tiên nhận ra tình trạng này và đưa ra lời cảnh báo.
Il quotidiano tedesco Frankfurter Allgemeine Zeitung afferma: “Come la prima (e anche ultima) volta in cui c’è stata questa iniziativa nel 1992, [le chiese] si propongono di sensibilizzare la gente su questo ‘libro di vita’ e di evidenziare il valore culturale delle Sacre Scritture”.
Tờ nhật báo Frankfurter Allgemeine Zeitung của Đức viết: “Từ trước đến nay chỉ có năm 1992 được chọn làm năm của Kinh Thánh, [các giáo hội] làm như vậy nhằm nâng cao ý thức của con người về ‘sách sự sống’ này và nhấn mạnh giá trị văn hóa của Kinh Thánh”.
Di recente una funzionaria dell’Organizzazione Mondiale della Sanità ha organizzato un programma per sensibilizzare i cittadini sul problema dell’AIDS.
Gần đây, một nhân viên thuộc Tổ Chức Y Tế Thế Giới đã tổ chức một chương trình dạy cho người ta biết về bệnh AIDS.
A volte, è importante usare i media locali per sensibilizzare le persone.
Đôi khi, đó là đưa nó đến truyền thông, đa số là địa phương, để tạo nhận thức.
Iniziai a chiedermi, se potessimo sensibilizzare alcune delle migliori menti della nostra generazione e pensare in un modo più forte, coraggioso e creativo di nuovo, come potrebbe essere la prossima espressione della vita religiosa?
Tôi bắt đầu băn khoăn liệu chúng ta có thể khai thác những bộ óc vĩ đại của thế hệ chúng ta và suy nghĩ trong một tâm thế táo bạo, mạnh mẽ và giàu tưởng tượng một lần nữa về việc những vòng lặp tín ngưỡng sắp tới trông sẽ như thế nào.
Negli scorsi 20 anni Geova ha benedetto riccamente questi sforzi di sensibilizzare medici e giudici.
Suốt hai thập kỷ qua, Đức Giê-hô-va đã ban phước rất nhiều cho các anh trong nỗ lực giúp các bác sĩ và thẩm phán.
L'altro è che bisogna avere dei sostenitori, ci vogliono soldi, e la capacità di sensibilizzare l'opinione pubblica.
Điều khác là bạn có một người tán thành, bạn có tài chính, và bạn có thể gây chú ý.
Da allora la celebrazione viene osservata ogni anno in più di 150 nazioni, per sensibilizzare sulle problematiche della povertà, della fame e della malnutrizione nel mondo, sulla sicurezza alimentare e per diffondere diete nutrienti per tutti.
Từ đó, ngày Lương thực thế giới được cử hành hàng năm ở hơn 150 quốc gia, nhằm nâng cao nhận thức về những vấn đề nghèo và đói, về sử dụng hợp lý lương thực và thực phẩm.
Occorre sensibilizzare l’opinione pubblica
Cả cộng đồng cần ý thức đề phòng
È un fatto che buddisti, cattolici, protestanti, indù, musulmani e molti altri talvolta hanno unito le forze per combattere la povertà, manifestare in favore dei diritti umani, far vietare l’utilizzo delle mine terrestri, oppure sensibilizzare l’opinione pubblica sulle problematiche ambientali.
Thật thế, Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Ấn Độ giáo, Hồi giáo, và nhiều tôn giáo khác thỉnh thoảng hợp tác để chống lại nạn nghèo đói, chiến dịch đòi nhân quyền, chiến dịch cấm mìn bẫy, hoặc hướng sự chú ý đến các vấn đề môi trường.
(Risate) E questo sarebbe sensibilizzare?
(Tiếng cười) Cách nào người ta nâng cao nhận thức?
Sottolineando il bisogno di sensibilizzare l’opinione pubblica, un’enciclopedia medica dice che attualmente negli Stati Uniti un bambino in età prescolare su 20 ha elevati livelli di piombo nel sangue.
Nhấn mạnh việc cộng đồng cần ý thức đề phòng, một cuốn bách khoa tự điển y học cho biết hiện tại ở Hoa Kỳ cứ 20 trẻ độ tuổi mẫu giáo, thì 1 trẻ có nồng độ chì cao trong máu.
Nel 2007 ha registrato una cover di Mother, di John Lennon per l'album Instant Karma: The Amnesty International Campaign to Save Darfur, al fine di raccogliere fondi e sensibilizzare le persone sul conflitto del Darfur.
Tháng 3 năm 2007, cô đã hát lại ca khúc "Mother" của John Lennon trong album Instant Karma: The Amnesty International Campaign to Save Darfur phát hành tháng 6 năm 2007 để kêu gọi chấm dứt nạn diệt chủng ở Darfur.
Per questo, le associazioni che si occupano della protezione degli uccelli, come la Audubon Society, stanno cercando di sensibilizzare architetti e costruttori sui bisogni della natura.
Thế nên, các tổ chức bảo vệ lợi ích cho loài chim, như hiệp hội Audubon, cố gắng thuyết phục kiến trúc sư và nhà thầu xây dựng quan tâm hơn đến nhu cầu của thế giới tự nhiên.
Come doula diventata giornalista e blogger da dieci anni cerco di sensibilizzare ai problemi delle donne di colore, ma soprattutto delle donne di colore, durante la gravidanza e il parto negli USA.
Trong vòng 1 thập kỉ làm việc với vai trò của một người hộ sinh rồi chuyển sang làm nhà báo và blogger, tôi đã cố gắng nâng cao sự nhận biết về những người phụ nữ da màu, đặc biệt là da đen, đã có những trải nghiệm khác như thế nào liên quan đến việc sinh đẻ ở nước Mỹ.
Ogni anno, le agenzie governative, le organizzazioni non governative e gruppi di cittadini intraprendono azioni volte a sensibilizzare l'opinione pubblica sui valori e i benefici delle zone umide in generale e a diffondere la conoscenza della Convenzione di Ramsar in particolare.
Mỗi năm, các cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, và các nhóm công dân tại các cấp của cộng đồng đã hành động để nâng cao nhận thức công chúng về giá trị đất ngập nước và các lợi ích nói chung và Công ước Ramsar nói riêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.