sensato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensato trong Tiếng Ý.

Từ sensato trong Tiếng Ý có các nghĩa là khôn, chí lý, khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensato

khôn

adjective

Che l'unico modo sensato di vivere è senza regole.
Cách sống khôn ngoan duy nhất là sống không có luật lệ.

chí lý

adjective

Oppure la norma biblica di rimanere fedelmente uniti al proprio coniuge è pur sempre sensata?
Hay là tiêu chuẩn của Kinh Thánh dạy phải chung thủy gắn bó với người hôn phối vẫn còn chí lý?

khôn ngoan

adjective

Che l'unico modo sensato di vivere è senza regole.
Cách sống khôn ngoan duy nhất là sống không có luật lệ.

Xem thêm ví dụ

Non sarebbe sensato aspettarsi che Dio risponda a queste preghiere contrastanti.
Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế.
E spingendosi fino in fondo, in realtà, è molto sensato in un universo relazionale in cui tutte le proprietà sono relazionali.
Và nếu các bạn đi theohướng đó, thật sự thế, thì nó sẽ có ý nghĩa nhất trong vũ trụ có mối tương quan này nơi mà mọi tính chất đều có có quan hệ với nhau.
L'unica risposta sensata alla domanda su quanti universi esistano è uno, un solo universo.
Câu trả lời có nghĩa duy nhất cho câu hỏi " Có bao nhiêu vũ trụ? " là một. chỉ một vũ trụ.
Si', mi sembra sensato.
Tôi thấy cũng có vẻ hợp lý.
Dobbiamo fare cose sensate.
Ta phải làm điều có lý.
Potrebbe essere sensato per me come individuo egoista cercare di ucciderlo.
Cũng có vẻ dễ hiểu nếu tôi, với vai trò một cá thể vị kỷ, tìm cách giết anh ta.
È chiaro quindi che un individuo sensato cercherà di ridurre il più possibile la sua zona di pericolo.
Rõ ràng một cá thể nhạy bén sẽ cố giữ cho vùng nguy hiểm của nó càng nhỏ càng tốt.
Il concetto principale è molto semplice e sensato, ovvero che ricaviamo più piacere dal nostro cibo e viviamo in maniera più salutare quando lo coltiviamo, cuciniamo e mangiamo ad una velocità ragionevole.
Và nó được chi phối bởi thông điệp giản dị mà hợp tình hợp lý, là chúng ta nhận được nhiều niềm vui và sức khỏe hơn từ thức ăn khi chúng ta trồng trọt, nấu nướng và tiêu thụ chúng ở tốc độ hợp lý.
Crediamo che il salario minimo di 15 dollari a Seattle sià in realtà il proseguimento di una politica economica sensata.
Chúng tôi tin rằng mức lương tối thiểu $15/giờ tại Seattle thực sự là sự tiếp nối của chính sách kinh tế luận lí.
È sensato essere categorici nel definire impossibile una cosa solo perché non possiamo spiegarla con le attuali conoscenze scientifiche?
Có hợp lý chăng khi chúng ta độc đoán cho rằng một việc không thể thực hiện được chỉ vì chúng ta không thể giải thích điều đó dựa trên kiến thức khoa học hiện thời?
Oggi il maestro mi ha parlato della possibilità di dividere i ragazzi dopo le vacanze estive, trasferendo Morten in un'altra classe e mi sembra una cosa sensata.
Em đã nói chuyện với giáo viên của bọn trẻ về việc tách chúng ra sau ngày nghỉ và chuyển Morten sang lớp khác.
E'perfettamente sensato.
Điều này hoàn toàn hợp lý.
Inoltre penso che stia dicendo cose sensate.
Mặt khác. tôi nghĩ anh ấy làm nhiều chuyện có lý
I fossili erano l'unica cosa sensata in questo mondo incasinato.
hóa thạch đã từng là thứ duy nhất làm tôi thấy hứng thú trên cái thế giới quái quỷ này.
Non parla quasi mai, ma quando lo fa, dice cose sensate.
Anh ta không nói nhiều, nhưng đã nói thì chỉ có đúng.
Un po'online e poi solo una sensata supposizione basata sulle date di nascita.
Vài cái trên mạng, và vài cái chỉ là dự đoán, dựa trên thứ tự sinh.
Quindi desiderare che il proprio nemico sia felice è assolutamente sensato perché così la smetteranno di essere tuo nemico in quanto troppo faticoso.
Việc muốn kẻ thù hạnh phúc có ý nghĩa, vì họ sẽ ngừng làm kẻ thù của bạn vì việc đó rắc rối quá.
Se vieni da me con una richiesta sensata dal punto di vista medico, ti diro'di si'.
Nếu anh tới yêu cầu tôi và nó hợp lí về y học, tôi sẽ đồng ý.
Dalla prospettiva della ricchezza pubblica piuttosto che da quella del profitto privato, si ottiene una risposta completamente diversa, ossia che conservare è indubbiamente più sensato che distruggere.
Nếu bạn tính đến mức độ thịnh vượng của cộng đồng trái ngược với ống kính lợi ích cá nhân, bạn sẽ thấy một câu trả lời hoàn toàn khác, sự bảo tồn tự nhiên chứ không phải là sự hủy hoại, mới là điều thực sự ý nghĩa.
Non nobile, forse, ma sensata.
Không hẳn xuất sắc, nhưng khôn ngoan.
Non è abbastanza per i consigli, o per i professionisti che danno consigli teoricamente sensati, o a fin di bene.
Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình.
È ridicolo non avere una politica sull'immigrazione sensata per accogliere coloro che vogliono venire qui per essere parte di questa grande nazione, o possiamo anche rimandarli a casa con un'educazione per aiutare il loro popolo a sconfiggere la povertà.
Nên chúng ta cần có chính sách nhập cư khôn ngoan. Thật vô lý nếu thiếu đi chính sách nhập cư khôn ngoan để chào đón người muốn đến đây thành một phần của dân tộc này, hoặc trao cho họ một giáo dục trước khi đưa họ trở lại nhà để giúp họ vươn lên thoát khỏi nghèo khổ.
Eri davvero l'unica scelta sensata.
Nói gì thì nói anh vẫn là lựa chọn tốt nhất.
Sono probabilmente abituati al fatto che i tuoi ordini siano sensati.
Có lẽ họ chỉ quen với những mệnh lệnh hợp lý của ông.
È assurdo quello che sto per dire, ma è un discorso quasi sensato.
Tôi không tin tôi nói câu này... nhưng cái đó gần như có lý rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.