sensazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensazione trong Tiếng Ý.

Từ sensazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảm giác, rờ mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensazione

cảm giác

noun

E questa sensazione è un'ottima sensazione o una sensazione sbagliata?
Vậy cảm giác đó là đúng hay sai nhỉ?

rờ mó

noun

Xem thêm ví dụ

E ́ pensiero e sensazione.
Nó là suy nghĩ và cảm xúc.
Non hai mai avuto questa sensazione?
Bạn đã bao giờ có cảm giác này chưa?
E infatti, Harry aveva la stranissima sensazione che solo lui e Hagrid lo vedessero.
Thật tình, Harry có cảm giác rất ỳ quặc là dường như chĩ có nó và lão Hagrid là có thể nhìn thấy quán rượu ấy.
Quando viriamo, abbiamo la sensazione di fare surf, e il modo in cui va sopravento è molto efficiente.
Khi chúng tôi rẽ, chúng tôi có cảm giác như lướt sóng, và cách nó đi ngược gió, rất ư hiệu quả.
E prova la sensazione che forze oltre il suo controllo... la trascinino giù per una china dalla quale non c'è risalita.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
«Quella sensazione fu molto strana, perché avevo già ricevuto la chiamata in missione e lei non era un membro della Chiesa».
Thật là điều rất kỳ lạ, vì tôi đã nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo của mình và bà ấy không phải là tín hữu.”
Che sensazione?
cảm giác nào?
Ho la sensazione che quando andiamo in vacanza si dia spesso il caso che, si vada in vacanza in buona parte al servizio del nostro sè che ricorda.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
E basandoci su questa illustrazione, ci siamo veramente convinti in questo campo che il cervello fa previsioni precise e le sottrae dalle sensazioni.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
E'una sensazione che non riesco a togliermi di dosso.
Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ.
Che cosa è questa sensazione, il Conte?
cảm giác này, Count?
Ruberò la storia di una mia amica, un'amica bosniaca, su quello che le è capitato, perché penso che illustri esattamente la sensazione.
Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy.
Prima del linguaggio, siamo un insieme di sensazioni.
Trước khi có ngôn ngữ, chúng ta đều có cảm giác.
Forse avete provato anche voi queste sensazioni o le avete notate in un amico dopo la morte di una persona cara.
Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời.
È un modo molto elegante per raccontare una storia, specie se state seguendo qualcuno in un viaggio, e quel viaggio in pratica racconta qualcosa sulla loro personalità in modo molto conciso e quello che volevamo fare basandoci sulla ripresa in " Quei Bravi Ragazzi ", che è una delle migliori riprese in assoluto, un film di Martin Scorsese, seguendo in pratica Henry Hill attraverso la sensazione di essere un gangster che cammina e attraversa il Copacabana e viene trattato con i guanti bianchi.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
In seguito Giona descrisse le sensazioni di quel momento.
Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy.
Mi dà una sensazione di passività, di qualcuno che se ne sta seduto comodo in poltrona, aspettando che la conoscenza gli arrivi in un bel pacco regalo.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Ho avuto la sensazione che speravano di restare con uno di noi in citta'.
cảm giác như họ hy vọng được ở cùng chúng ta trong thành phố này.
E' una sensazione vera.
Đó là một cảm giác thật
Hai la sensazione di essere esposto..
Bạn cảm giác như????
Il profeta Joseph insegnò che se ascolterete le prime sensazioni spirituali agirete correttamente nove volte su dieci.17
Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng nếu các anh chị em chịu nghe theo những thúc giục đầu tiên, thì các anh chị em sẽ làm được đúng chín trong số mười lần.” 17
Conosco la sensazione.
Anh hiểu cảm giác đó mà.
E ho la sensazione che in sala in questo momento ci sia una certa tensione perché non avrei dovuto indossare questo vestito.
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
Di fronte a una famiglia di devoti esseri umani decisi a compiere la sua volontà, il dolore che l’umanità gli aveva causato riempiendo la terra di violenza scomparve lasciando spazio a una sensazione piacevole, qualcosa di riposante.
Đức Giê-hô-va từng đau lòng khi con người khiến khắp đất tràn lan bạo lực, nhưng giờ đây ngài cảm thấy thư thái, hài lòng khi chứng kiến một gia đình trung thành thờ phượng ngài trên đất, những người quyết tâm làm theo ý muốn ngài.
Ma queste sensazioni potrebbero non indicare che tutto va storto nella vostra vita.
Nhưng những cảm giác đó có thể không phải là dấu hiệu có gì sai với cuộc sống của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.