sensibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilità trong Tiếng Ý.
Từ sensibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dễ cảm, tính nhạy, tính nhạy cảm, độ nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensibilità
sự dễ cảmnoun |
tính nhạynoun In questo caso sull'asse Y vediamo il livello di sensibilità agli antibiotici. Trong trường hợp này, ở trục Y, ta có đo lường về tính nhạy cảm với kháng sinh— |
tính nhạy cảmnoun In questo caso sull'asse Y vediamo il livello di sensibilità agli antibiotici. Trong trường hợp này, ở trục Y, ta có đo lường về tính nhạy cảm với kháng sinh— |
độ nhạynoun Innanzitutto, avevano un elevato grado di sensibilità sociale reciproca, Đầu tiên, họ cho thấy mức độ nhạy cảm xã hội cao đối với người khác. |
Xem thêm ví dụ
Voi sorelle avete gli attributi divini della sensibilità e dell’amore per le cose belle che ispirano. Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn. |
La mascella del coccodrillo è un sorprendente binomio di potenza e sensibilità. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Se avete abbastanza tempo, chiedi agli studenti di fare riferimento a quanto hanno scritto sull’aumentare la loro sensibilità ai suggerimenti dello Spirito Santo. Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
La musica di questo tipo può affievolire la tua sensibilità spirituale... Âm nhạc như vậy có thể làm mất đi khả năng nhạy cảm thuộc linh của các em. |
L'ho ripreso con una video camera intensificata che ha la stessa sensibilità di un occhio umano perfettamente adattato al buio. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Commettiamo un grave errore se riteniamo che la Conferenza sia al di sopra delle loro capacità intellettuali o della loro sensibilità spirituale. Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em. |
Ma sono disposta a modificare la mia filosofia... per adattarla alla sua sensibilità, se solo lei... mi aiutasse a gestire e rendere operativo il laboratorio. Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm. |
Al contrario, la lussuria ci incoraggia a infrangere i limiti di un comportamento appropriato, al di fuori del quale i nostri desideri possono disprezzare Dio, trattare le persone come oggetti e trasformare le cose, la ricchezza e persino il potere in mostruosità che distorcono la nostra sensibilità e danneggiano i nostri rapporti. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Uno zelo eccessivo può inoltre privarci del tatto, dell’empatia e della sensibilità che sono necessari nei rapporti con gli altri. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Pensi che Dio lo punira'per la nostra mancanza di sensibilita'? Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao? |
Usi saggiamente il tuo tempo – evitando le tecnologie e i social media inappropriati, inclusi i videogiochi di questo genere, che possono ridurre la tua sensibilità spirituale? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
Gli umili discepoli di Gesù Cristo acquisiranno la sensibilità di riconoscere i sentimenti profondi, le situazioni sociali e l’ambiente circostante che stimolano la tentazione di fare uso di materiale pornografico. Các môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ nhận được khả năng bén nhạy để nhận ra những cảm xúc sâu sắc, hoàn cảnh xã hội, môi trường xung quanh là những điều gây ra cám dỗ để sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Era, come dice uno scrittore, “affascinato dalle proporzioni matematiche della scrittura araba, . . . e la sua sensibilità cromatica era stimolata dalla calligrafia abbellita con lamine d’oro, d’argento e di altri minerali dai colori vivaci”. Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”. |
Mostrava sensibilità e compassione e teneva conto dei bisogni che avevano quali creature umane. Ngài tỏ lòng nhạy cảm và trắc ẩn, đồng thời quan tâm đến nhu cầu của họ. |
Molte volte la sensibilità verso i bisogni altrui lo spinse ad agire. Nhiều lần, lòng thương cảm người khác đã thôi thúc ngài hành động. |
Quindi l'autenticità sta diventando la nuova sensibilità del consumatore. Tính chân thực đang trở thành cảm nhận mới của người tiêu dùng. |
Ma forse la sensibilità entusiasta di giovani donne della sua età ha giocato un ruolo. Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò. |
L’avversario lavora per attenuare la nostra sensibilità ai suggerimenti dello Spirito, che siamo ragazzi, giovani adulti o uomini maturi. Kẻ nghịch thù gắng công làm cùn đi sự nhạy cảm của chúng ta đối với những sự thúc giục của Thánh Linh, bất luận chúng ta là một thiếu niên, người thành niên trẻ, hoặc một người đàn ông hay người phụ nữ đã trưởng thành. |
Nasconde la sua sensibilità e il suo lato romantico, perché in Russia, tra ragazzi, non va bene essere romantici, mentre lo è essere circondati da donne e sembrare un Hulk aggressivo. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk . |
6 Riflettendo così sull’affetto e sulla sensibilità di Geova esemplificati da suo Figlio, il vostro cuore ne sarà toccato e apprezzerete di più le Sue tenere e invitanti qualità. 6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó. |
E hanno sensibilità tattile. Chúng cũng chạm vào nhau. |
Mr 7:32-35 — Come possiamo imitare la sensibilità con cui Gesù trattò il sordo? Mác 7:32-35—Việc Chúa Giê-su quan tâm đến người đàn ông bị điếc nêu gương nào cho chúng ta? |
Tale metodica mostra sensibilità e specificità superiori al 90%. Phương tiện này có độ nhạy và độ đặc hiệu cao trên 90%. |
(Salmo 103:14; Zaccaria 2:8) Possiamo affinare la nostra sensibilità a questo riguardo ascoltando, osservando e immedesimandoci negli altri. — 15/4, pagine 24-6. (Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26. |
Per assistere i membri a reagire con sensibilità e consapevolezza quando affrontano situazioni di attrazione verso persone dello stesso sesso nelle proprie famiglie, tra gli altri membri della Chiesa o in altri casi, le risorse si sono arricchite di un nuovo sito mormonandgay.lds.org e di un Argomento evangelico aggiornato sull’attrazione verso persone dello stesso sesso (in lingua inglese), che include delle domande comuni e gli insegnamenti della Chiesa. Để giúp các tín hữu phản ứng một cách nhạy cảm và ân cần khi gặp phải sự thu hút đồng tính trong gia đình của họ, trong các tín hữu khác của Giáo Hội, hoặc ở nơi nào khác, các nguồn tài liệu gồm có trang mạng mới mormonandgay.lds.org và một Đề Tài Phúc Âm được cập nhật về sự thu hút đồng tính (bằng tiếng Anh), kể cả những câu hỏi thường gặp và những lời giảng dạy của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sensibilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.