serpent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpent trong Tiếng pháp.

Từ serpent trong Tiếng pháp có các nghĩa là rắn, xà, con rắn, Cự Xà, tỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpent

rắn

noun (động vật học) rắn)

J'ai horreur des serpents.
Tôi khiếp sợ rắn.

noun

Elle a une queue de serpent de 5,5 mètres qui relie le Triptyque.
Tiếp theo, cô ấy có 1 cái đuôi mãng dài 5,5 kết nối "The Triptych

con rắn

noun

Si le serpent ne vous tue pas, le gaz s'en chargera.
Nếu con rắn không bắt anh, khi ga cũng sẽ làm anh lịm đi.

Cự Xà

proper (Constellation)

tỵ

proper (Zodiaque chinois)

Xem thêm ví dụ

On lit en Genèse 3:1 : “ Or le serpent était la plus prudente de toutes les bêtes sauvages des champs qu’avait faites Jéhovah Dieu.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Donc, votre cerveau construit l'image d'un serpent là où il n'y a pas de serpent, et ce genre d'hallucinations, nous, les neuro-scientifiques, les appelons des « prédictions ».
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
Quand vous apercevez un serpent, qu'est-ce qui se passe ?
Khi bạn thấy một con rắn chuyện gì xảy ra?
SL : Je pourrais faire sans cafards et sans serpents.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Ils ont vu un aigle, tenant un serpent dans ses serres.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Tu m'as remis ce bâton pour régner sur les scorpions et les serpents mais Dieu en a fait un bâton pour régner sur les rois.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Qui constitue la semence du serpent ?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Comment l’apôtre Paul a- t- il montré que le récit relatant de quelle façon le serpent a trompé la première femme n’est pas un mythe?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
La Bible nous apprend qu’un être spirituel invisible s’est servi d’un serpent (comme un ventriloque fait parler un pantin) pour communiquer avec la première femme, Ève, et l’amener à se rebeller contre Dieu (Genèse 3:1-5).
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Les seules fois où il avait réussi à parler cette langue, c’était face à un vrai serpent.
Những lần Harry vuột miệng nói ra được Xà Ngữ là những lần nó đối mặt với những con rắn thực sự.
Pour les punir, Jéhovah a envoyé des serpents venimeux, qui ont fait beaucoup de victimes.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
Où est la tête de Serpent?
" Đầu rắn " đâu? JC cầm.
" Chercher le serpent "
Tìm rắn này
Les serpents se déplacent en ondulant verticalement.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.
La partie principale de la piste serpente le long du sommet de grandes falaises de calcaire et offre de beaux panoramas du canyon et de la vallée en contrebas.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
” C’est ainsi que de nombreux Juifs de cette génération se sont faits membres de la semence du Serpent.
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
Puis, dans cet Eden, un Serpent apparu
Nhưng rồi một con rắn đã lọt vào Địa Đàng
Mais qui se cachait derrière le serpent?
Nhưng ai là kẻ nói đàng sau con rắn?
Le serpent d’airain sur la perche était une « figure » ou un symbole de Jésus-Christ sur la croix (voir Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
b) Comment la semence du serpent a- t- elle continué à manifester de l’hostilité à l’encontre de la semence de la femme ?
(b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào?
En ces derniers jours, le Seigneur nous a fourni de nombreuses ressources, nos « serpents d’airain », qui sont toutes destinées à nous aider à regarder vers le Christ et à placer notre confiance en lui.
Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài.
Et il a saisi le dragon, le serpent originel, qui est le Diable et Satan, et il l’a lié pour mille ans.
Người bắt con rồng, tức là con rắn đời xưa, là ma-quỉ, là Sa-tan, mà xiềng nó lại đến ngàn năm.
6 Voyons tout d’abord qui est le serpent de Genèse 3:15.
6 Đầu tiên, ai là con rắn được nói đến ở Sáng-thế Ký 3:15?
Il a donc été précipité le grand dragon, le serpent originel, celui qui est appelé Diable et Satan, celui qui égare la terre habitée tout entière; il a été précipité sur la terre, et ses anges ont été précipités avec lui.” — Révélation 12:7-9.
Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.