sesame seeds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesame seeds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesame seeds trong Tiếng Anh.

Từ sesame seeds trong Tiếng Anh có nghĩa là hạt vừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesame seeds

hạt vừng

noun

So do almonds, sesame seeds, and soft-boned fish, like sardines and salmon.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.

Xem thêm ví dụ

Pinoresinol and lariciresinol sesame seed, Brassica vegetables.
Pinoresinol và lariciresinol hạt vừng, rau cải.
Mix in 1-2 tablespoons sesame seeds .
Trộn thêm 1-2 muỗng hạt mè nữa nhé .
The sesame seeds add a lot of flavor to the rice .
làm cho gạo lức có thêm nhiều hương vị .
Top it all off with two scoops of pistachio ice cream, and finish it with another sesame-seed bun.
thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh nữa.
So do almonds, sesame seeds, and soft-boned fish, like sardines and salmon.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.
They're sesame seeds.
Đó là hạt mè.
It appears to be a living cheeseburger with french fry legs and sesame seed eyes.
Với những cái chân chiên giòn, và mắt là những hạt mè
After the rice is cooked , I normally scoop some into a bowl , and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds .
Sau khi cơm chín , tôi thường múc vào tô , và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesame seeds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.