sexta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sexta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexta-feira

thứ sáu

noun

Meu carro quebrou essa manhã e não será consertado até sexta-feira.
Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu.

ngày thứ sáu

noun

Não quero que vejas o vestido antes de sexta-feira.
Em không muốn anh thấy bộ váy trước ngày thứ Sáu.

Thứ Sáu

noun

Meu carro quebrou essa manhã e não será consertado até sexta-feira.
Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu.

Thứ Sáu

Meu carro quebrou essa manhã e não será consertado até sexta-feira.
Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu.

Xem thêm ví dụ

Na sexta-feira, chegaram doze cartas para Harry.
Vào ngày thứ sáu, có tới một lá thư được gửi đến cho Harry.
O que fazes todas as sextas-feiras à noite no Ferg's?
Cô làm gì ở quán Ferg mỗi tối thứ sáu?
Na sexta-feira, depois do expediente, pediu a Nathan que o seguisse até o escritório.
Ngày thứ Sáu, sau giờ làm, anh bảo Nathan theo anh vào văn phòng.
Há quase 40 anos, meu marido e eu fomos ao templo para nossa noite de sexta-feira.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
Pois, o baile é sexta- feira e queria ajudar algumas pessoas
Buổi khiêu vũ sẽ vào tối thứ sáu này, và có một số người mà mình muốn giúp
Vocês iam ficar fora até a sexta-feira.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
Foi uma sexta-feira? - Foi.
Hãy nói to lên -- to lên -- Năm sinh của cô?
E esta Sexta-feira, um documentário original da HBO.
Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO.
Sexta-feira, 15 de janeiro, 4.° dia
Thứ sáu ngày 15-1, ngày thứ 4
Eu e a malta íamos até à cidade às sextas-feiras à noite.
Tôi và các con trai, lá xe vào các tối thứ sáu.
Podemos ter cá o Abel na sexta-feira.
Chúng tôi có thể có Abel vào thứ Sáu.
Este incidente ficou conhecido como Sexta-feira Negra.
Ngày diễn ra sự kiện đó gọi là Ngày thứ Sáu Đen tối.
Uma cidade tem todas as sextas-feiras uma grande feira, com milhares de visitantes.
Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó.
Há um jogo de hóquei na sexta-feira.
Tối thứ sáu có trận hockey ở trường Dartmouth.
Depois da escola, na sexta-feira, lavou-lhes os vestidos e as toucas.
Sau buổi học ngày thứ sáu, các cô giặt quần áo và mũ.
Eis os esboços para sexta-feira.
Đây là bảng thống kê thứ 6.
Às sextas-feiras, o lago ficava repleto de famílias que saíam para aproveitar o sol.
Vào những ngày thứ Sáu bờ hồ nhộn nhịp các gia đình đang mong có một ngày phơi nắng.
Sylvan folga nas quintas-feiras e sextas-feiras, mas trabalha nas noites de sábado e de domingo.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
Na verdade, conto-lhe sexta-feira à noite na Beneficência.
Tôi sẽ nói với cô ta vào tối thứ 6 tại buổi tiệc
E ele continuou a falar sobre poesia e estilos e as noites " Nuyoricanas " das sexta- feiras.
Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
Curtindo à sexta- feira. ♫
Xuống phố vào thứ 6♫
Ei, Sexta-feira?
Ê, Friday.
Recebemos essa má notícia na sexta-feira, e uma segunda operação foi marcada para Babette na terça-feira.
Chúng tôi nghe tin buồn vào ngày Thứ Sáu, và Babette được sắp xếp để giải phẫu lần thứ hai vào ngày Thứ Ba.
(Risos) E ele continuou a falar sobre poesia e estilos e as noites "Nuyoricanas" das sexta-feiras.
và sự lưu tâm đến âm điệu nhé." (Cười) Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
Sexta-feira.
Thứ Sáu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexta-feira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.